sinh tiếp

sinh tiếp

9th - 12th Grade

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập học kì II môn  Sinh học 10 . Miss Y part 3

Ôn tập học kì II môn Sinh học 10 . Miss Y part 3

10th Grade

41 Qs

Bài 1 Gpsl

Bài 1 Gpsl

3rd - 12th Grade

33 Qs

Sinh 9 - Tuần hè: Ôn tập sinh 8

Sinh 9 - Tuần hè: Ôn tập sinh 8

9th Grade

40 Qs

ÔN TẬP HKI SINH 10

ÔN TẬP HKI SINH 10

10th Grade

41 Qs

ôn tập sinh vật môi trướng

ôn tập sinh vật môi trướng

9th Grade

40 Qs

Máu và ATTM

Máu và ATTM

12th Grade

40 Qs

ôn tập sinh thái học

ôn tập sinh thái học

9th - 12th Grade

33 Qs

On tập chủ đề Phân bào

On tập chủ đề Phân bào

10th Grade

34 Qs

sinh tiếp

sinh tiếp

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Trường Vì

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

38 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 33: Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì đứa đến hậu quả gì?

A. Phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt.

B. Quần thể bị phân chia thành hai.

C. Một số cá thể di cư ra khỏi quần thể.

D. Phân lớn cá thể bị chết do dịch bệnh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 34: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.    

B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.

C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.

D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 35: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là

A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của các nhân tố vô sinh và hữu sinh

B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của 1 bộ phận hay cả quần thể.

C.vật ăn thịt và vật ký sinh

D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử cũng tăng trong quần thể.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 36: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể về mức ổn định phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường được gọi là

A. khống chế sinh học.

B. ức chế - cảm nhiễm.

C. cân bằng quần thể.

D. nhịp sinh học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 37: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào 1 khoảng thời gian nhất định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác nhau thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này

A. biến động số lượng theo chu kì năm.

B. biến động số lượng theo chu kì mùa.

C. biến động số lượng không theo chu kì

   D. không biến động số lượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 37: Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kì là

A. do các hiện tượng thiên tai xảy ra bằng nhau.

B. do những thay đổi có tính chu kì của dịch bệnh hằng năm.

C. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường.

D. do mỗi năm đều có 1 loại dịch bệnh tấn công quần thể.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 38: Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì là:

A. Số lượng mèo rừng tăng → số lượng thỏ tăng theo.

B. Số lượng mèo rừng giảm → số lượng thỏ giảm theo.

C. Số lượng thỏ tăng → số lượng mèo rừng tăng theo

D. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào 1 thời điểm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?