
sinh giữa 22

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
HoàngHChau Ng
Used 1+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cân bằng nội môi là
sự duy trì nồng độ glucôzơ trong máu người ở 0,1%.
sự duy trì thân nhiệt người ở 36,7°C.
sự duy trì độ pH trong máu người khoảng 7,35 - 7,45.
sự duy trì ổn định của môi trường trong cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng động nở hoa của cây nghệ tây (Crocus) và cây tulip (Tulipa) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc
chạng vạng tối là kiểu
ứng động không sinh trưởng – nhiệt ứng động.
ứng động không sinh trưởng – quang ứng động.
ứng động sinh trưởng – quang ứng động.
ứng động sinh trưởng – nhiệt ứng động.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
ứng động tiếp xúc và hóa ứng động.
quang ứng động và điện ứng động.
ứng động tổn thương.
nhiệt ứng động và thủy ứng động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự đóng mở của khí khổng thuộc dạng cảm ứng nào?
Hướng hóa.
Ứng động không sinh trưởng.
Nhiệt ứng động.
Ứng động tiếp xúc.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của ứng động đối với đời sống của thực vật là
thích nghi đa dạng của cơ thể thực vật đối với môi trường biến đổi để tồn tại và phát triển.
giúp cây thích nghi với sự hấp thụ ánh sáng cho quang hợp.
giúp cây thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.
giúp cây dễ dàng phát tán khắp nơi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên nhân của sự đóng, mở khí khổng là do
biến động hàm lượng khí CO 2 trong các tế bào khí khổng.
biến động hàm lượng khí ôxi trong các tế bào khi khổng.
biến động hàm lượng nước trong các tế bào khí khổng.
biến động hàm lượng khí nitơ trong các tế bào khí khổng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây được gọi là
ứng động sinh trưởng.
ứng động không sinh trưởng.
quang ứng động.
thủy ứng động.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
BÀI TẬP ATP, ENZIM

Quiz
•
10th - 12th Grade
34 questions
ôn tập cuối kỳ 2 sinh 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
S11 - B15 - Cảm ứng ở thực vật - P2

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Bài 10: Bài Tiết và CB Nội Môi

Quiz
•
11th Grade - University
35 questions
sinhhoc11

Quiz
•
11th Grade - University
34 questions
sinh lỏ

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
sinh

Quiz
•
11th Grade
30 questions
KIEM TRA SINH HỌC 11.1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Biology Properties of Water 1.1

Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Cell Membrane/Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Limits to Population Growth

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
Quiz Week 3 Review (9/5/25)

Quiz
•
9th - 12th Grade