Toi yeu sinh
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Mỹ Hoa
Used 4+ times
FREE Resource
33 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đặc điểm về cấu tạo điển hình của một hệ tuần hoàn kín. Các phương án đúng:
1. Có hệ thống tim và mạch
2. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động, tĩnh và mao
3. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tb trao đổi chất và trao đổi khí.
4. Có hệ thống dịch mô quanh tế bào.
1, 2
1, 2, 3
1, 2, 3, 4
1, 2, 4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét các đặc điểm sau:
1) máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể.
2) máu được trộn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô.
3) máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
4) máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim.
5) máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu phương án đúng đối với hệ tuần hoàn hở?
2
4
5
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?
Huyết áp bình thường -> thụ thể áp lực mạch máu -> trung khu điều hòa tim mạch ở hành não -> tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn -> huyết áp tăng cao -> thụ thể áp lực ở mạch máu.
Huyết áp tăng cao -> trung khu điều hòa tim mạch ở hành não -> thụ thể áp lực mạch máu -> tim giảm nhịp và giảm lực co bóp mạch máu dãn -> huyết áp bình thường -> thụ thể áp lực ở mạch máu.
Huyết áp tăng cao -> thụ thể áp lực mạch máu -> trung khu điều hòa tim mạch ở thành não -> tim giảm nhịp và lực co bóp, mạch máu dãn -> huyết áp bình thường -> thụ thể áp lực ở mạch máu.
Huyết áp tăng cao -> thụ thể áp lực mạch máu -> trung khu điều hòa tim mạch ở thành não -> thụ thể áp lực mạch máu -> tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn -> huyết áp bình thường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ tim hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" có nghĩa là:
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường
Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ được sự chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây:
Chất kìm hãm sinh trưởng etilen
Kích tố sinh trưởng auxin
Kích tố sinh trưởng giberelin
Kích tố sinh trưởng xitokinin
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương
Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
28 questions
DNA tái bản, phiên mã, dịch mã
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Bài kiểm tra online số 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
37 questions
hdjjs
Quiz
•
10th Grade - University
31 questions
Sinh 11 - Bài 8
Quiz
•
11th Grade
30 questions
ÔN TẬP SINH CUỐI KÌ I (TN1)
Quiz
•
11th Grade
35 questions
SH 11 giữa học kì 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
SH 10 VIRUS
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
TỔNG ÔN TẬP
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Natural Selection Vocabulary
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
AP Biology Photosynthesis
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
7 questions
Protein Synthesis (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University
