SINH GKI 2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy

undefined undefined
Used 4+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cảm ứng ở sinh vật là khả năng cơ thể sinh vật.
thu nhận và trả lời kích thích của môi trường.
phản ứng của sinh vật trước sự va chạm.
phản ứng của sinh vật trước tác động của con người.
phản ứng của sinh vật trước tác động của động vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào?
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Người ta làm thí nghiệm như sau: lấy một bình thủy tinh hay nhựa trắng có đất vườn, ngăn ở giữa bằng một miếng kính (gỗ mỏng, nhựa cứng), một bên đất khô, một bên thì tưới ẩm. Đặt hạt nảy mầm ở phía trên miệng bình theo dõi rễ mọc về phía đất ẩm, thí nghiệm này chứng minh kiểu hướng động nào của cây?
Hướng nước.
Hướng nước âm.
Hướng phân bón.
Hướng hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình tự nào sau đây đúng với các bước bố trí thí nghiệm hướng tiếp xúc ở thực vật?
1- Để nguyên chậu 1 và cắm vào giữa chậu 2 một giá thể.
2- Trồng hai cây thân leo bầu hoặc bí vào hai chậu cây được đánh số 1 và 2 có chứa đất ẩm.
3- Quan sát thí nghiệm.
4- Đặt 2 chậu ở nơi có đủ ánh sáng và tưới nước đều đặn hằng ngày trong khoảng thời gian 1 đến 3 tuần.
2,3,4,1
2,3,4,1
2,1,4,3
4,2,3,1
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bị kích thích, thủy tức phản ứng bằng cách:
Trả lời kích thích cục bộ.
Co toàn bộ cơ thể.
co rút chất nguyên sinh.
chuyển động cả cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọt.
Ăn cơm tiết nước bọt.
Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm.
Tất cả đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vòng đời là gì?
Là khoảng thời gian tính từ khi cơ thể sinh ra, lớn lên và chết đi.
Là quá trình lặp lại mà tất cả các sinh vật đều phải trải qua giống nhau.
Là khoảng thời gian một loài sinh vật tồn tại trên trái đất.
Là quá trình lặp lại theo trình tự nhất định các thay đổi mà một cá thể sinh vật phải trải qua bắt đầu từ khi sinh ra, lớn lên, trưởng thành, sinh sản và chết.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
Câu hỏi sinh học và phần quà siêu cấp vippro

Quiz
•
11th Grade
27 questions
sinh

Quiz
•
11th Grade
34 questions
Sinh dứa kì 2

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Sinh 11 | Bài 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Cảm ứng ở sinh vật phần 1

Quiz
•
11th Grade
32 questions
TRẮC NGHIỆM SINH 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Sinh-KT 1 tiết

Quiz
•
11th Grade
28 questions
bảo an rizzz

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade