ÔN SINH THÁI L1

Quiz
•
Biology
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Be Tri
Used 8+ times
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái nào sau đây không phải nhân tố hữu sinh ?
Nước, ánh sáng.
Sinh vật kí sinh trên vật chủ.
Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Động vật ăn thực vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 200C-300C, khi nhiệt độ xuống dưới 00C và cao hơn 400C, cây ngừng quang hợp. Có bao nhiêu kết luận đúng về khoảng nhiệt độ?
(I) 200C – 300C được gọi là giới hạn sinh thái.
(II) 200C – 300C được gọi là khoảng thuận lợi.
(III) 00C – 400C được gọi là giới hạn sinh thái.
(IV) 00C gọi là giới hạn dưới, 400C gọi là giới hạn trên.
1
2
3
4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái là tất cả những yếu tố
môi trường ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống của sinh vật.
vật lí, hoá học của môi trường.
mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật.
như khí hậu, ánh sáng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp các cá thể cùng 1 loài, sống trong 1 khoảng không gian, ở 1 thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới gọi là
quần thể.
quần xã.
hệ sinh thái.
sinh quyển.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái nào sau đây không phải nhân tố hữu sinh ?
Yếu tố khí hậu.
Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.
Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Quan hệ cộng sinh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
ổ sinh thái.
nơi ở.
sinh cảnh.
giới hạn sinh thái.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể sinh vật không có đặc điểm nào sau đây?
Tập hợp các quần thể cùng loài trong quần xã và có khả năng sinh sản.
Cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định.
Các cá thể trong quần thể có khả năng sinh sản và tạo thành thế hệ mới.
Tập hợp cá thể cùng loài.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
LOÀI VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI

Quiz
•
12th Grade
25 questions
10A12 - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Bài kiểm tra online số 2

Quiz
•
1st - 12th Grade
25 questions
12.1 NA

Quiz
•
12th Grade
25 questions
ĐỀ THI THỬ TNTHPT

Quiz
•
12th Grade
27 questions
bài 39

Quiz
•
12th Grade
23 questions
sinh41

Quiz
•
9th - 12th Grade
31 questions
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 1

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
22 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
9th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Scientific method

Interactive video
•
9th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade