ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

9th - 12th Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2B & C Revision

2B & C Revision

11th - 12th Grade

28 Qs

Respiratory Systems in Human & Animals 1 (F4 BIO)

Respiratory Systems in Human & Animals 1 (F4 BIO)

9th - 11th Grade

32 Qs

Year 10 Biology - Evolution Summary

Year 10 Biology - Evolution Summary

10th Grade

30 Qs

Keanekaragaman Hayati

Keanekaragaman Hayati

10th Grade

30 Qs

substansi genetika

substansi genetika

12th Grade

27 Qs

TAT Cell Biology (10 gr)

TAT Cell Biology (10 gr)

10th Grade

27 Qs

Quiz .

Quiz .

9th Grade

27 Qs

Big Biology Quiz of the Term

Big Biology Quiz of the Term

12th Grade

27 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2- SINH HỌC 10

Assessment

Quiz

Biology

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Xoan nguyễn

Used 9+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?
Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.
Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
Giới Khởi sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
Giới Khởi sinh (vi khuẩn), Giới Nguyên sinh (tảo đơn bào và nguyên sinh động vật), Giới Nấm (vi nấm)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Vi sinh vật có thể phân bố trong các loại môi trường là: môi trường
đất, môi trường nước.
trên cạn, môi trường sinh vật.
đất, môi trường nước, môi trường trên cạn.
đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Đặc điểm nổi trội của vi sinh vật mà công nghệ sinh học đang tập trung khai thác là có khả năng
kích thước rất nhỏ.
gây bệnh cho nhiều loài.
sinh trưởng và sinh sản nhanh.
phân bố rộng trong tất cả các môi trường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Căn cứ để phân loại các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là dựa vào nguồn
carbon và nguồn cung cấp vật chất.
oxygen và nguồn cung cấp năng lượng.
oxygen và nguồn cung cấp vật chất.
carbon và nguồn cung cấp năng lượng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tảo, vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng là
quang dị dưỡng.
hoá dị dưỡng.
quang tự dưỡng.
hoá tự dưỡng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Để nghiên cứu hình thái vi sinh vật thường phải làm tiêu bản rồi đem soi dưới kính hiển vi vì vi sinh vật có
kích thước nhỏ bé.
cấu tạo đơn giản.
khả năng sinh sản nhanh.
khả năng di chuyển nhanh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Vi sinh vật có khả năng quang hợp không thải O2 là vi khuẩn
màu tía và màu lục.
lam và vi tảo.
màu tía và vi tảo
màu lục và vi tảo.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?