Test luyện IC3

Test luyện IC3

4th Grade

42 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ Đề 1: Căn bản về công nghệ - LV 2

Chủ Đề 1: Căn bản về công nghệ - LV 2

4th Grade

39 Qs

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 4

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 4

4th Grade - University

46 Qs

ÔN TẬP KHỐI 3

ÔN TẬP KHỐI 3

1st - 5th Grade

39 Qs

Đề cương ôn tập học kì 2 - Khối 3

Đề cương ôn tập học kì 2 - Khối 3

1st - 5th Grade

40 Qs

KHỐI 3 HKII

KHỐI 3 HKII

3rd Grade - University

38 Qs

IC3 - KIỂM TRA KIẾN THỨC CĂN BẢN VỀ MÁY TÍNH

IC3 - KIỂM TRA KIẾN THỨC CĂN BẢN VỀ MÁY TÍNH

1st - 5th Grade

40 Qs

Ôn tập HKI Tin học 4

Ôn tập HKI Tin học 4

1st - 5th Grade

38 Qs

Test luyện IC3

Test luyện IC3

Assessment

Quiz

Computers

4th Grade

Hard

Created by

Hoàn Thanh

Used 29+ times

FREE Resource

42 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 20 pts

Hai cài đặt trình duyệt nào có thể được thay đổi để đáp ứng nhu cầu và sở thích cá nhân ( chọn 2)

Tắt cookie (Disabling cookies)

Thêm nội dung vào trợ giúp

Đặt tên URL ( Naming URLs)

Thêm tiện ích mở rộng trình duyệt (Adding brower extensions)

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Hai tính năng nào cho phép bạn kiểm soát việc hiển thị thông tin cụ thể trên lịch cá nhân của mình? ( chọn 2)

Lọc theo danh mục sự kiện (Filter by event category)

Chia sẻ (Share)

Tắt lịch (Disable calendar)

Giữ riêng tư (Keep private)

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 18 pts

Khi mô tả điện toán đám mây, điều nào sau đây sẽ được coi là ưu điểm? ( chọn ba)

Băng thông cao hơn (Higher Bandwidth)

Tiết kiệm chi phí (Cost Saving)

Tính di động (Mobility)

Sao lưu và khôi phục (Back-up and Restore)

Bảo mật (Security)

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi mô tả điện toán đám mây, tùy chọn nào sau đây được coi là nhược điểm? ( chọn ba)

Dung lượng lưu trữ (Storage Capacity)

Bảo mật (Security)

Độ tin cậy (Reliability)

Hỗ trợ máy tính để bàn (Destop support)

Kết nối (connectivity)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 14 pts

Tính năng phần mềm nào sửa lỗi chính tả khi bạn nhập và có thể đoán (các) chữ cái bạn định nhập dựa trên các phím gần đó trên bàn phím? Ví dụ: khi bạn đang nhập tin nhắn văn bản, điện thoại của bạn có thể thay thế "see you latet" bằng " see you later"

Trình kiểm tra ngữ pháp

Autocorrect

Tự động hóa (Automation)

Autocomplete

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 17 pts

Đối với mỗi tuyên bố về Bảy nguyên tắc thiết kế phần cứng phổ quát. Hãy chọn Đúng nếu là một nguyên tắc, hoặc Sai nếu không phải

Tính linh hoạt khi sử dụng (Flexibility in Use): Thiết kế phù hợp với nhiều sở thích và khả năng của từng cá nhân

Dễ dàng thay thế (Easy to replace): Thiết kế cho phép thay thế dễ dàng

Nỗ lực thể chất thấp (Low physical Effort): Thiết kế có thể được sử dụng hiệu quả, thoải mái và ít mệt mỏi

Khả năng mở rộng (Scalable): Thiết kế dễ dàng nâng cấp và mở rộng

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 19 pts

Làm cách nào bạn có thể xác nhận rằng bạn đã kết nối thành công với thiết bị in (chọn hai)

Đối với máy in cục bộ, hãy đảm bỏ rằng cáp máy in đã cắm vào máy tính của bạn

Đối với máy in mạng, hãy ping thiết bị in

Đối với máy in mạng hãy kết nối lại cáp Ethernet

Đối với máy in cục bộ, hãy xác nhận trạng thái sẵn sàng trong hàng đợi in của hệ điều hành

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?