ÔN TẬP GIỮA KÌ II - ĐỊA 10

ÔN TẬP GIỮA KÌ II - ĐỊA 10

9th - 12th Grade

49 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÂU 70 - GTVT - TTLL - (H)

CÂU 70 - GTVT - TTLL - (H)

12th Grade

45 Qs

ÔN TẬP GIỮA HK II-KHỐI 6

ÔN TẬP GIỮA HK II-KHỐI 6

10th Grade - University

47 Qs

đề cương kt giữa kì II địa lý

đề cương kt giữa kì II địa lý

10th Grade

45 Qs

ÔN TẬP TN BÀI 3 GDCD 10

ÔN TẬP TN BÀI 3 GDCD 10

10th Grade

53 Qs

kiểm tra địa giữ học kì 1

kiểm tra địa giữ học kì 1

12th Grade

48 Qs

Địa

Địa

9th - 12th Grade

48 Qs

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA GHKII

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA GHKII

9th Grade

49 Qs

CÂU 68 - VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - (H)

CÂU 68 - VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - (H)

12th Grade

45 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ II - ĐỊA 10

ÔN TẬP GIỮA KÌ II - ĐỊA 10

Assessment

Quiz

Geography

9th - 12th Grade

Medium

Created by

Thanh Hà Khổng Thị

Used 3+ times

FREE Resource

49 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy mô dân số của một quốc gia là
tổng số dân của quốc gia.
số người trên diện tích đất.
mật độ trung bình dân số.
số dân quốc gia ở các nước.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở
lúc đầu năm.
vào giữa năm.
cùng thời điểm.
vào cuối năm.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quốc gia có quy mô dân số lớn nhất thế giới hiện nay là
Hoa Kì.
Liên bang Nga.
Trung Quốc.
Ấn Độ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
lao động và giới tính.
lao động và theo tuổi.
tuổi và theo giới tính.
tuổi và trình độ văn hoá.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động lực phát triển dân số là
tỉ suất sinh thô.
số người nhập cư.
gia tăng tự nhiên.
gia tăng cơ học.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
trình độ dân trí và học vấn của dân cư.
tỉ lệ người biết chữ trong xã hội.
số năm đến trường trung bình của dân cư.
đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
nguồn lao động.
lao động có việc làm.
lao động đang hoạt động kinh tế.
những người có nhu cầu về việc làm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?