hung11A10

hung11A10

1st - 5th Grade

93 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

2006笔试

2006笔试

1st Grade

90 Qs

IKLIM DAN PERUBAHANNYAA

IKLIM DAN PERUBAHANNYAA

4th Grade

90 Qs

An ninh bảo  mật_2024

An ninh bảo mật_2024

1st Grade

96 Qs

Bộ câu hỏi kiểm tra chương trình WASC

Bộ câu hỏi kiểm tra chương trình WASC

KG - University

94 Qs

PERSIAPAN SAS GENAP PAI KELAS 1

PERSIAPAN SAS GENAP PAI KELAS 1

1st Grade

88 Qs

GUÍA DE ESTUDIO

GUÍA DE ESTUDIO

3rd Grade

90 Qs

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-CÔNG NGHỆ 3-HKI-KNTT

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-CÔNG NGHỆ 3-HKI-KNTT

3rd Grade

90 Qs

Kelas 6 Tes

Kelas 6 Tes

1st - 6th Grade

90 Qs

hung11A10

hung11A10

Assessment

Quiz

Education

1st - 5th Grade

Hard

Created by

hung ho

Used 1+ times

FREE Resource

93 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image
Which of these is the largest planet in the Solar System?
Earth
Mars
Mercury
Jupiter
Pluto

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?_x000D_
A. Giun đất
B. Châu chấu.
C. Cá hồi.
D. Chim sẻ._x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Cá chép có cơ quan hô hấp nào sau đây?_x000D_
A.  Phổi.                  _x000D_
B. Ống khí.
C. Da.
D. Mang._x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?_x000D_
A. Ếch.                        _x000D_
B. Cá rô phi.
C. Tôm sông.
D. Chim bồ câu._x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn?_x000D_
A. Tim.   _x000D_
B. Máu hoặc hỗn hợp máu – dịch mô.
C. Hệ thống mạch máu.        ._x000D_
D. Ruột non._x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Áp suất thẩm thấu của máu phụ thuộc vào lượng nước và nồng độ các chất hòa tan trong máu, đặc biệt là phụ thuộc vào nồng độ ion nào sau đây?_x000D_
A. Na+._x000D_
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. H+._x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Ví dụ nào sau đây thể hiện tính hướng động dương?_x000D_
A. Thân cây uốn cong về phía mặt trời.
B. Rễ cây uốn cong tránh xa mặt trời._x000D_
C. Thân cây uốn cong tránh xa mặt trời.
D. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng ngược hướng trọng lực._x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?