Giữa kỳ - CNPM

Giữa kỳ - CNPM

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 2 Nhập môn công nghệ phần mềm

Bài 2 Nhập môn công nghệ phần mềm

University

20 Qs

Bài 3 Nhập môn công nghệ phần mềm

Bài 3 Nhập môn công nghệ phần mềm

University

20 Qs

Quiz 1 Tin Học

Quiz 1 Tin Học

University

15 Qs

Bài 34,35

Bài 34,35

4th Grade - University

15 Qs

SQL_Quizz_1

SQL_Quizz_1

1st Grade - University

19 Qs

Chương 4 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

Chương 4 Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

University

20 Qs

ĐC CNTT_Chương 1

ĐC CNTT_Chương 1

University

20 Qs

Software Testing Quiz

Software Testing Quiz

University

20 Qs

Giữa kỳ - CNPM

Giữa kỳ - CNPM

Assessment

Quiz

Computers

University

Easy

Created by

Anh Duy

Used 27+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Use-case là một kịch bản trong đó mô tả?

Phần mềm được sử dụng như thế nào trong một trường hợp cụ thể

Các trường hợp kiểm thử cần được thực thi

Các công cụ hỗ trợ (CASE tools) dùng để xây dựng ứng dụng

Kế hoạch xây dựng và phát triển sản phẩm phần mềm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Media Image

Composition

Aggregation

Inheritance

Extends

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong mô hình giai đoạn tiếp theo sẽ không bắt đầu cho đến khi giai đoạn trước nó kết thúc.”

Thác nước (Waterfall)

Agile

Hướng tái sử dụng (Reuse-oriented)

Phát triển gia tăng (Incremental development)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trong xác định yêu cầu, URD là viết tắt của từ nào sau đây?

User Requirement Dictionary

User Reference Dictionary

Use-case Requirement Definition

User Requirement Document

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Ai sẽ là người tạo ra lược đồ use-case và tài liệu đặc tả:

Developer

Phân tích viên

Khách hàng

Tester

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Tính chất nào trong yêu cầu phần mềm thể hiện rằng chỉ nên có một cách diễn giải duy nhất (giữa người tạo ra và người đọc)?

Khả kiểm (verifiable)

Truy vết (tracable)

Không mơ hồ (unambiguous)

Chính xác (correct)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong phần mềm, mục đích của verification and validation (V&V) là để xác thực là phần mềm đáp ứng được___và___

đặc tả, mô hình thiết kế.

thiết kế, kì vọng của khách hàng.

đặc tả, giao diện.

đặc tả, kì vọng của khách hàng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Computers