Bài thi cuối học kì môn Địa Lý-Kinh tế biển-Trí Hiếu, Phương Anh

Quiz
•
Education
•
9th Grade
•
Medium
Trí Hiếu Ngô
Used 5+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát ảnh và cho biết, vùng biển Việt Nam gồm các bộ phận nào?
Nguồn ảnh: https://luatminhkhue.vn/cac-bo-phan-thuoc-vung-bien-nuoc-ta-theo-thu-tu-tu-trong-ra-ngoai-la.aspx
Ngoại thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh thổ, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Ngoại thủy, lãnh thổ, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh doanh và thềm lục địa.
Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và bậc lục địa, khu vực khai khoáng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Sắp xếp các huyện đảo vào các tỉnh sau đây:
(a) huyện đảo Bạch Long Vĩ, huyện đảo Cát Hải
(b) huyện đảo Cô Tô, huyện đảo Vân Đồn
(c) huyện đảo Kiên Hải, huyện đảo Phú Quốc
(d) huyện đảo Côn Đảo
(e) huyện đảo Cồn Cỏ
1. Hải Phòng-2.Quảng Trị-3.Bà Rịa-Vũng Tàu-4.Quảng Ninh-5.Kiên Giang
Nguồn ảnh: Tạp chí thời đại
a-b-c-e-d
a-e-b-c-d
a-e-d-b-c
b-c-a-d-e
e-d-c-b-a
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ còn thiếu:
ven bờ có khoảng hơn.........đảo, phân bố tập trung nhất ở vùng biển của các tỉnh : Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hoà, Kiên Giang.
Nguồn ảnh: VNExpress
1000
2000
3000
4000
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ còn thiếu:
Vùng biển nước ta rộng (a).....km2 với hơn (b)...... hòn đảo, đường bờ biển dài trên 3260km hình chữ S kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên.
Nguồn ảnh: Degismap
(a) trên 1 triệu, (b) 4000
(a) dưới 1 triệu, (b) 4000
(a) trên 2 triệu, (b) 3000
(a) dưới 2 triệu, (b) 3000
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn số còn thiếu vào chỗ chấm sau:
Sự phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản biển:
tổng trữ lượng hải sản khoảng (a) tấn. Vùng biển nước ta có hơn (b) loài cá, trên (c) loài tôm, nhiều loài đặc sản như hải sâm, bào ngư… tạo điều kiện cho đánh bắt hải sản. Ven biển có nhiều vũng vịnh, cửa sông, đầm, phá,…thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
(a) 4 tỷ, (b) 200, (c) 200
(a) 4 triệu, (b) 20000, (c) 50
(a) 4 triệu, (b) 2000, (c) 100
(a) 4 nghìn, (b) 20000, (c) 75
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điền cụm từ còn thiếu vào ngữ liệu sau:
Sự phát triển của ngành khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản biển:
* Tình hình phát triển:
Ngành thủy sản đã phát triển tổng hợp cả khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản. Khai thác thủy sản còn nhiều (1).............., chủ yếu đánh bắt gần bờ.
*Phương hướng phát triển:
Ngành thủy sản ưu tiên phát triển khai thác hải sản (2).......... . Nuôi trồng thủy sản đang được đẩy mạnh phát triển. Phát triển đồng bộ và hiện đại hóa công nghiệp chế biến hải sản.
(1) hợp lí, (2) xa bờ
(1) bất hợp lí, (2) gần bờ
(1) hợp lí, (2) gần bờ
(1) bất hợp lí, (2) xa bờ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việt Nam có ưu thế nào với nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú: 120 bãi cát rộng, dài, phong cảnh đẹp từ Bắc vào Nam và nhiều đảo ven bờ có phong cảnh kì thú?
Nguồn ảnh: VNExpress
Mờ nhạt đối với khách du lịch, kinh tế giảm sút.
Không có ưu thế.
Hấp dẫn khách du lịch, phát triển kinh tế.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Ôn tập hkii Công nghệ

Quiz
•
3rd Grade - University
11 questions
su 9

Quiz
•
9th Grade
10 questions
ÔN TẬP CÂU TRẦN THUẬT

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Ôn tập "Kiều ở lầu Ngưng Bích"

Quiz
•
9th Grade
15 questions
Kiểm tra Các phương châm hội thoại

Quiz
•
8th - 9th Grade
15 questions
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Biển báo giao thông

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Chúng em với ATGT

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade