KIỂM TRA GIỮA KỲ K10 HK2 (2022-2023)

KIỂM TRA GIỮA KỲ K10 HK2 (2022-2023)

11th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Vocab List #4

Vocab List #4

9th Grade - University

27 Qs

SAINS TINGKATAN 4 BAB 2 KSSM BANTUAN KECEMASAN

SAINS TINGKATAN 4 BAB 2 KSSM BANTUAN KECEMASAN

11th - 12th Grade

25 Qs

IB chem chapter 8 Parts 1-4

IB chem chapter 8 Parts 1-4

11th Grade

34 Qs

Penormalan Data

Penormalan Data

11th Grade

25 Qs

Unit 8 Review

Unit 8 Review

7th Grade - University

25 Qs

Physical Behavior of Matter - Chem: Virtual Learning

Physical Behavior of Matter - Chem: Virtual Learning

10th - 12th Grade

31 Qs

Acid Titrations and pH

Acid Titrations and pH

9th Grade - University

25 Qs

Texas Chemistry

Texas Chemistry

8th Grade - University

25 Qs

KIỂM TRA GIỮA KỲ K10 HK2 (2022-2023)

KIỂM TRA GIỮA KỲ K10 HK2 (2022-2023)

Assessment

Quiz

Science

11th Grade

Hard

Created by

Bao Trieu

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phương án đúng.

Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần không biết trước.

Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần biết trước.

Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = True.

Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số lần không biết trước. Khối lệnh lặp được thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc câu lệnh while?

A.    while <điều kiện>:

             <khối lệnh> 

A.    while <điều kiện>;

         <khối lệnh>

A.    while <điều kiện>

         <khối lệnh>;

A.    while <điều kiện>

         <khối lệnh>.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

<Điều kiện> trong lệnh lặp while là biều thức…

Số học.

Lôgic.

Quan hệ.

Đa hệ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thực hiện đoạn chương trình sau và cho biết kết quả của S.

s=0

k=1

while k<20:

    s=s+k

    k=k+2

print(s)

25

35

45

100

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm kết quả đoạn chương trình sau:

x = 18

y = 12

while y < x:

    x=x - 3

    print(x, end = " ")

5 2 

18 15 12

15 12

6 4 2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Trong kiểu dữ liệu danh sách của NNLT Python. Các phần tử có kiểu dữ liệu:

Số nguyên

Ký tự

Phải giống nhau

A.    Có thể khác nhau

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn phương án để Mcó kiểu dữ liệu danh sách?

M=[ 1,3,5,7,9]

M=[ 1;3;5;7;9]

M=[ 1.3.5.7.9]

M=[ 1:3:5:7:9]

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?