Bài tập tụ điện

Bài tập tụ điện

9th - 12th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chương I VL11

Ôn tập chương I VL11

11th Grade

11 Qs

KTBC TỤ ĐIỆN

KTBC TỤ ĐIỆN

11th Grade

10 Qs

VL11 - LUYỆN TẬP CD4 TỤ ĐIỆN

VL11 - LUYỆN TẬP CD4 TỤ ĐIỆN

11th Grade

10 Qs

TỤ ĐIỆN

TỤ ĐIỆN

11th Grade

10 Qs

Bìa Tụ điện

Bìa Tụ điện

11th Grade

10 Qs

Mạch dao động

Mạch dao động

12th Grade

12 Qs

Chủ đề: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

Chủ đề: Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm

12th Grade

12 Qs

kiểm tra thường xuyên

kiểm tra thường xuyên

11th Grade

10 Qs

Bài tập tụ điện

Bài tập tụ điện

Assessment

Quiz

Physics

9th - 12th Grade

Hard

Created by

34- Linh

Used 6+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị của điện dung của tụ điện là

V/m (Vôn/mét)

C (Cu-lông)

F (Fara)

V (Vôn)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là

chất liệu vật dẫn

điện dung của tụ.

điện môi trong tụ.

hiệu điện thế

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tụ điện là hệ thống gồm

hai vật dẫn tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.

hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.

hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.

hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tích điện cho tụ điện ta phải

đặt tụ gần vật nhiễm điện.

đặt tụ gần nguồn điện.

mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.

cọ xát các bản tụ với nhau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức tính điện dung của tụ điện là

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

0,005C

0,5 C.

0,05 C.

5 C.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Một tụ điện khi hai bản tụ có hiệu điện thế 40V thì điện lượng tụ tích được là 1000nC. Điện dung của tụ là

4000 nF.

40 nF.

25 nF.

2,5 nF.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tụ điện là dụng cụ được sử dụng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến điện. Nó có nhiệm vụ

Tích điện và phóng điện.

Phóng điện.

Cân bằng hiệu điện thế.

Tích điện.