ÔN TẬP KTCK khối 9

ÔN TẬP KTCK khối 9

9th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

2nd Grade - University

25 Qs

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

9th - 12th Grade

30 Qs

Bài 5: Sản xuất điện năng

Bài 5: Sản xuất điện năng

9th - 12th Grade

26 Qs

ÔN TẬP SINH 10 - GIỮA HK1

ÔN TẬP SINH 10 - GIỮA HK1

9th - 12th Grade

28 Qs

ôn tập học kì 1

ôn tập học kì 1

1st - 11th Grade

28 Qs

12. Bài 24. Bằng chứng tiến hóa

12. Bài 24. Bằng chứng tiến hóa

9th - 12th Grade

28 Qs

ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT

ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU GIỮA CÁC SINH VẬT

9th Grade

30 Qs

Sinh học 8: Hô hấp

Sinh học 8: Hô hấp

8th - 9th Grade

25 Qs

ÔN TẬP KTCK khối 9

ÔN TẬP KTCK khối 9

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Easy

Created by

Ngo Trang

Used 9+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết, tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp thay đổi như thế nào?

Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không thay đổi.

Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp không đổi.

Tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng.

Tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, trải qua tự thụ phấn, thì tỉ lệ của thể dị hợp ở thế hệ con thứ nhất ( F1) là

25%

50%

75%

100%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong chăn nuôi, để tận dụng ưu thế lai, người ta dùng phép lai nào sau đây?

Lai phân tích

giao phối cận huyết

lai kinh tế

giao phối ngẫu nhiên

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Muốn duy trì ưu thế lai cần sử dụng phương pháp gì?

nhân giống vô tính

nhân giống hữu tính

lai phân tích

lai kinh tế

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với:

Tất cả các nhân tố sinh thái.

Các nhân tố sinh thái hữu sinh.

Các nhân tố sinh thái vô sinh.

Một nhân tố sinh thái nhất định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm:

Nấm, thảm mục, ánh sáng, độ ẩm.

Lá cây rụng, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.

Vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.

Ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hiện tượng liền rễ giữa các cây cùng loài sống gần nhau biểu thị mối quan hệ:

Hỗ trợ

Cộng sinh

Hội sinh

Cạnh tranh

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?