BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP

BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP

5th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

EVS  - Unit 6

EVS - Unit 6

5th Grade

55 Qs

COLONIAL AMERICA

COLONIAL AMERICA

5th Grade

57 Qs

Thinking Like a Geographer

Thinking Like a Geographer

5th - 7th Grade

56 Qs

#Basic Geography

#Basic Geography

5th - 7th Grade

55 Qs

Chapter 6: The American Revolution Textbook Assessment 1

Chapter 6: The American Revolution Textbook Assessment 1

5th Grade

60 Qs

From 1975 to 2001

From 1975 to 2001

5th - 9th Grade

59 Qs

Geography of the Northwest

Geography of the Northwest

4th - 6th Grade

58 Qs

Representación de la Tierra

Representación de la Tierra

4th - 6th Grade

58 Qs

BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP

BÀI ÔN TẬP TỔNG HỢP

Assessment

Quiz

Social Studies

5th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

HIỀN TRỊNH

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

"Tuy nhà em xa nhưng em không bao giờ đi học muộn." Cặp quan hệ từ là:

Tuy

nhưng

Tuy ... nhưng...

Tuy ... không...

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm "Lửa thử ...., gian nan thử sức."

vàng

kim cương

đồng

bạc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

Dấu phẩy trong câu "Từ những năm 30 của thế kỉ XX, chiếc áo dài cổ truyền được cải tiến dần thành chiếc áo dài tân thời." có tác dụng gì?

Ngăn cách các vế trong câu ghép.

Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính trong câu,

Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “chia rẽ”.

đoàn kết, thống nhất

thống nhất, bè phái

kết đoàn, bè phái

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

"Đoàn kết là sức mạnh." thuộc kiểu câu kể:

Ai thế nào?

Ai là gì?

Ai làm gì?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

"Vì trời rét nên em mặc áo ấm." Cặp quan hệ từ là:

Vì

nên

Vì ... nên ...

Vì ... em ...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TIẾNG VIỆT

"Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học đúng giờ." Cặp quan hệ từ "Tuy ... nhưng..." biểu thị quan hệ:

Tương phản

Nguyên nhân - Kết quả

Tăng tiến

Giả thiết - Kết quả, điều kiện - Kết quả

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?