ÔN TẬP - ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2 SINH HỌC 12 (SINH THÁI) (2022-2023)

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Easy

Ngoc Lam Hong
Used 11+ times
FREE Resource
73 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
gió.
nước.
ánh sáng.
không khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là
khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển theo thời gian.
khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là
nơi cư trú của loài đó.
“không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.
giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ
làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
làm chúng có xu hướng phân ly ổ sinh thái.
làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ổ sinh thái?
Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt.
Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất.
Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
71 questions
Lý Thuyết lần 2

Quiz
•
12th Grade
72 questions
Thủ khoa tự nhiên 4 with nwuynh

Quiz
•
12th Grade
68 questions
12C1 SINH HỌC_ ÔN TẬP GHKII

Quiz
•
12th Grade
72 questions
Ôn Tập Sinh Học Khối 12

Quiz
•
12th Grade
70 questions
THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI

Quiz
•
12th Grade
68 questions
Tổng hợp chương 4

Quiz
•
9th - 12th Grade
78 questions
Di Truyền Học Quần Thể

Quiz
•
12th Grade
74 questions
Bài 32-33

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade