Thiết kế ôn luyện bài 4:Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử

Thiết kế ôn luyện bài 4:Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nguyên tử lần 3

Nguyên tử lần 3

10th Grade

15 Qs

Thành phần nguyên tử

Thành phần nguyên tử

8th - 12th Grade

10 Qs

Thành phần nguyên tử

Thành phần nguyên tử

8th - 10th Grade

10 Qs

HH10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

HH10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

10th - 12th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

10th Grade

15 Qs

Bán kính nguyên tử

Bán kính nguyên tử

10th Grade

13 Qs

2022-H10-THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

2022-H10-THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

10th - 12th Grade

15 Qs

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ

10th Grade

10 Qs

Thiết kế ôn luyện bài 4:Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử

Thiết kế ôn luyện bài 4:Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

ten Nguyễn Thị Ngọc Anh

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Nội dung của mô hình nguyên tử theo Rutherford – Bohr là

A. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân;

B. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt trời;

C. Năng lượng của electron phụ thuộc vào khoảng cách từ electron đó tới hạt nhân nguyên tử. Electron ở càng xa hạt nhân thì có năng lượng càng cao;

D. Cả A, B và C đều đúng.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Which of these elements are Halogens?

Fluorine

Helium

Zinc

Bromine

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3 :Nguyên tố hoá học là:

tập hợp các nguyên tử có khối lượng giống nhau.

tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

tập hợp các nguyên tử có số nơtron giống nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4:Sắp xếp các obitan 3s, 3p, 3d, 4s theo thứ tự tăng dần mức năng lượng:

3d<3p<3s<4s                    

3s< 3p < 4s <3d

3s<3p<3d<4s                       

 3s < 3p < 4s < 3d 

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5:Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố

X: 1s22s22p63s23p63d104s24p5                                                  Y: 1s22s22p63s23p6

Z: 1s22s22p63s23p3                                                                            T: 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2

Có bao nhiêu nguyên tố d?

 

1

2

3

4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6:Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

số hạt proton = số hạt notron

số hạt electron = số hạt notron

số hạt electron = số hạt proton

số hạt proton = số hạt electron = số hạt notron

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7 :Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

2, 8, 18, 32

2, 6, 10, 14

2, 4, 6, 8

2, 6, 8, 14

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?