Bài 2 thành phần nguyên tử
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Nguyệt Thị
Used 24+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguyên tử chứa những hạt mang điện là
proton và α.
proton và neutron.
electron và neutron.
proton và electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai khi nói về neutron?
Tồn tại trong hạt nhân nguyên tử
Có khối lượng đúng bằng khối lượng proton
Có khối lượng lớn hơn khối lượng electron
Không mang điện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của electron là
mang điện tích dương và có khối lượng.
mang điện tích âm và có khối lượng.
không mang điện và có khối lượng.
mang điện tích âm và không có khối lượng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Hầu hết nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron.
Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thành phần nào không bị lệch hướng trong trường điện?
Tia α.
Proton.
Nguyên tử hydrogen.
Tia âm cực.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu? (biết đường kính nguyên tử gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân)
102 pm.
10-4 pm.
10-2 pm.
104 pm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A có 24 hạt, trong đó số hạt không mang điện là 12. Số electron trong A là
12
24
13
6
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Luyện tập bài 2- Nguyên tố hóa học
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
ôn tập liên kết hóa học
Quiz
•
10th Grade
15 questions
HÓA 11 - TX1
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Oxi - Ozon
Quiz
•
10th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
CHEM 10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - CẤU TẠO HẠT NHÂN
Quiz
•
1st - 10th Grade
12 questions
Xu hướng biến đổi tính chất
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Liên kết cộng hóa trị
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Forest Self-Management
Lesson
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
11 questions
Would You Rather - Thanksgiving
Lesson
•
KG - 12th Grade
48 questions
The Eagle Way
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Identifying equations
Quiz
•
KG - University
10 questions
Thanksgiving
Lesson
•
5th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Unit 3, Quiz #6 Practice - Types of Covalent
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Unit 2 Part 1 Rumble
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Molar Mass
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Balancing Chemical Equations
Quiz
•
10th - 12th Grade
