
Thiết kế ôn luyện bài Mô hình nguyên tử và orbital nguyên tử

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium

ten Nguyễn Thị Ngọc Anh
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron;
B. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt proton;
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron và proton;
D. tập hợp các nguyên tử có cùng số số lớp electron.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Cho các nguyên tử X, Y, Z biết:
Nguyên tử X có 6 electron; 6 proton và 6 neutron.
Nguyên tử Y có 6 electron; 6 proton và 7 neutron.
Nguyên tử Z có 7 electron; 7 proton và 7 neutron.
Các nguyên tử cùng thuộc một nguyên tố hóa học là:
A. X và Y;
B. Y và Z;
C. X và Z;
D. X, Y và Z.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Số hiệu nguyên tử là
A. số neutron trong một hạt nhân nguyên tử, kí hiệu là Z;
B. số proton trong một hạt nhân nguyên tử, kí hiệu là Z;
C. tổng số proton và neutron trong một hạt nhân nguyên tử, kí hiệu là Z;
D. tổng số proton và electron trong một nguyên tử, kí hiệu là Z.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Số electron tối đa ở lớp thứ n (n ≤ 4) là
A. n
B. 2n
C. n2
D. 2n2
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Lớp M có tối đa số electron là
A.2
B.8
C.18
D.32
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Phát biểu đúng khi nói về mô hình nguyên tử hiện đại là
A. Electron quay xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo giống như các hành tinh quay xung quanh Mặt trời.
B. Electron chuyển động rất nhanh, không theo những quỹ đạo xác định trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy giống nhau.
C. Electron chuyển động rất nhanh, không theo những quỹ đạo xác định trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy khác nhau.
D. Electron chuyển động rất nhanh, theo những quỹ đạo xác định trong cả khu vực không gian xung quanh hạt nhân với xác suất tìm thấy khác nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 10. Mỗi AO chỉ chứa tối đa
A. 1 electron;
B. 2 electron;
C. 3 electron
D. 4 electron.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 2. Thành phần của nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Luyện tập bài 2- Nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
Xu hướng biến đổi tính chất

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài 2 thành phần nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Nguyên tử

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Nguyên tử - Lớp 10 THPT Hương Cần

Quiz
•
10th Grade
10 questions
CHEM 10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - CẤU TẠO HẠT NHÂN

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Thành phần nguyên tử - 2

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Significant figures

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 11th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade