abcd

abcd

12th Grade

93 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ 1

Đề Cương Ôn Tập Giữa Kỳ 1

12th Grade - University

98 Qs

hóa 11 nâng cao hk1 2022

hóa 11 nâng cao hk1 2022

12th Grade

95 Qs

Hóa Học

Hóa Học

12th Grade

95 Qs

(Pepsi)Quốc Thịnh Phan(Soda cam) đang mời bạn tham dự một cuộc h

(Pepsi)Quốc Thịnh Phan(Soda cam) đang mời bạn tham dự một cuộc h

1st - 12th Grade

90 Qs

Ứng dụng

Ứng dụng

12th Grade

92 Qs

Bài 4 GPSL

Bài 4 GPSL

12th Grade

90 Qs

ÔN TẬP ESTE - CACBONHIDRAT - AMIN - AMINOAXIT

ÔN TẬP ESTE - CACBONHIDRAT - AMIN - AMINOAXIT

9th - 12th Grade

88 Qs

🌵 LÍ THUYẾT AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT, PROTEIN 3 🌵

🌵 LÍ THUYẾT AMIN - AMINO AXIT - PEPTIT, PROTEIN 3 🌵

12th Grade

98 Qs

abcd

abcd

Assessment

Quiz

Chemistry

12th Grade

Medium

Created by

Bảo Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

93 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái :

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.

C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. 

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam

A. 20 -250C

B. 250C

C. 20- 350C. 

D.300C

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái:

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. 

B. ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. 

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường: 

A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.

B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.

D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm :

A. tất cả các nhân tố vật lý, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm :

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.

C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.

D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Giới hạn sinh thái là :

A. khoảng xác định của 1 nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.

C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi. 

D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất. 

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?