Bài 35 (1)

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Hoa Nguyen
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
thực vật, động vật và con người
vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là
nhân tố hữu sinh
nhân tố vô sinh
các bệnh truyền nhiễm
nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giới hạn sinh thái là
khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
Những loài có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
43 questions
bài 40

Quiz
•
12th Grade
35 questions
bài 36

Quiz
•
12th Grade
38 questions
đề cương sinh 12 giua ki 2

Quiz
•
12th Grade
34 questions
bài 38

Quiz
•
12th Grade
40 questions
KIỂM TRA THỬ CKII - LỚP 12 năm học 2022-2023

Quiz
•
12th Grade
38 questions
Sinh học

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Sinh học Hk2

Quiz
•
12th Grade
40 questions
KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 4

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Biology Chapter 1 Review

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade