THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TUẦN 37

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TUẦN 37

2nd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập giữa kì II -sử 7

ôn tập giữa kì II -sử 7

1st - 2nd Grade

11 Qs

HỮU NGHỊ - HỢP TÁC

HỮU NGHỊ - HỢP TÁC

KG - 5th Grade

10 Qs

Thế giới loài chim - Em có biết?

Thế giới loài chim - Em có biết?

2nd Grade

12 Qs

luyện đề kiểm tra giữa kì

luyện đề kiểm tra giữa kì

2nd Grade

11 Qs

Ôn tập!

Ôn tập!

1st - 5th Grade

11 Qs

Tỏ lòng ( thuật hoài) PNL

Tỏ lòng ( thuật hoài) PNL

2nd Grade

9 Qs

hsg tv 2

hsg tv 2

1st - 2nd Grade

13 Qs

Tổng kết

Tổng kết

2nd - 3rd Grade

10 Qs

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TUẦN 37

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TUẦN 37

Assessment

Quiz

Social Studies

2nd Grade

Medium

Created by

Thi Thuy Duong Hoang

Used 10+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Làm thế nào để hiểu đúng nghĩa của thuật ngữ?

Tra cứu bảng thuật ngữ cuối sách giáo khoa

Dự đoán

Tra cứu nghĩa của yếu tố Hán Việt

Tra cứu từ điển

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có những từ ngữ khi thì được dùng với tư cách là một thuật ngữ, khi lại được dùng như một từ ngữ thông thường. Làm thế nào để phân biệt?

Dựa vào suy đoán

Dựa vào ngữ cảnh

Dựa vào người nói/viết

Dựa vào người nghe/đọc

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần chú thích đặt ở chân trang hoặc cuối văn bản giải thích một từ ngữ khó hiểu, nêu nguồn của văn bản và nguồn của một số yếu tố trong văn bản gọi là?

Phần gợi ý

Thẻ chỉ dẫn

Cước chú

Thuật ngữ

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu tạo của một cước chú bao gồm:

Kí hiệu đánh dấu đối tượng

Tên đối tượng

Dấu ngoặc kép

dấu hai chấm

Nội dung giải thích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ của cước chú không có đặc trưng nào sau đây?

Ngắn gọn

Cụ thể

Đa nghĩa

Rõ ràng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong mục Tài liệu tham khảo không cần có nội dung nào sau đây?

Họ tên tác giả

Họ tên người tham khảo

Tên tài liệu

Nơi xuất bản và thời gian xuất bản

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phần nội dung trích dẫn nguyên văn trong tài liệu tham khảo cần:

Đặt sau dấu hai chấm

Đặt trong dấu ngoặc đơn

Đặt trong dấu ngoặc kép

Đặt trước dấu hai chấm

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào trong dãy từ sau có chứa yếu tố Hán Việt?

To béo

Mũm mĩm

Suy nhược

Ốm yếu

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố "đại" trong mỗi từ sau đều có nghĩa là gì?

Đại dương, đại ca, đại hội, vĩ đại

Không cụ thể

Không chính xác

To lớn

Nhỏ bé