SINH HỌC 10 - HK2 -2-15P

SINH HỌC 10 - HK2 -2-15P

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6 - BÀI 23

KHTN 6 - BÀI 23

6th Grade

23 Qs

MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO VÀ  QUY ĐỊNH TRONG PHÒNG THỰC HÀNH

MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐO VÀ QUY ĐỊNH TRONG PHÒNG THỰC HÀNH

6th Grade

20 Qs

Cấu tạo và các thành phàn của tế bào

Cấu tạo và các thành phàn của tế bào

6th Grade

15 Qs

Môi trường và các nhân tố sinh thái

Môi trường và các nhân tố sinh thái

6th - 8th Grade

16 Qs

HỌC TẬP TẠI NHÀ SINH HỌC 10A1

HỌC TẬP TẠI NHÀ SINH HỌC 10A1

6th Grade

15 Qs

KHTN6_B27_NGUYÊNSINHVẬT

KHTN6_B27_NGUYÊNSINHVẬT

6th Grade

20 Qs

Tiết 68- Ôn tập KHTN 6

Tiết 68- Ôn tập KHTN 6

6th Grade

20 Qs

Ôn tập KHTN 6_BÀI 25 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT

Ôn tập KHTN 6_BÀI 25 HỆ THỐNG PHÂN LOẠI SINH VẬT

6th Grade

15 Qs

SINH HỌC 10 - HK2 -2-15P

SINH HỌC 10 - HK2 -2-15P

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Medium

Created by

Quynh Nguyen

Used 6+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vi sinh vật?

A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.

B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ.

C. Có khả năng sinh trưởng và sinh sản nhanh.

D. Có khả năng phân bố rộng ở hầu hết các môi trường

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kích thước nhỏ đem lại lợi thế nào sau đây cho vi sinh vật?

A. Giúp vi sinh vật có khả năng hấp thụ chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.

B. Giúp vi sinh vật có khả năng phân bố rộng khắp trong mọi loại môi trường.

C. Giúp vi sinh vật có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.

D. Giúp vi sinh vật có khả năngdi chuyển nhanh trong mọi loại môi trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Cho các nhóm sinh vật sau đây:

(1) Vi khuẩn

(2) Động vật nguyên sinh

(3) Động vật không xương sống

(4) Vi nấm

(5) Vi tảo

(6) Rêu

Số nhóm sinh vật thuộc nhóm vi sinh vật là

3

4

5

6

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Căn cứ vào nguồn carbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng là

A. quang tự dưỡng và quang dị dưỡng.

B. tự dưỡng và dị dưỡng.

C. quang dưỡng và hóa dưỡng.

D. hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Kiểu dinh dưỡng có nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon từ CO2

A. quang tự dưỡng.

B. quang dị dưỡng.

C. hóa tự dưỡng.

D. hóa dị dưỡng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các phương pháp sau đây:

(1) Phương pháp định danh vi khuẩn

(2) Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi

(3) Phương pháp phân lập vi sinh vật

(4) Phương pháp nuôi cấy

Trong các phương pháp trên, số phương pháp được sử dụng để nghiên cứu vi sinh vật là

1

2

3

4

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để nghiên cứu hình dạng, kích thước của một nhóm vi sinh vật cần sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp quan sát bằng kính hiển vi.

B. Phương pháp nuôi cấy.

C. Phương pháp phân lập vi sinh vật.

D. Phương pháp định danh vi khuẩn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?