Những chất nào sau đây tạo được liên kết hydro liên phân tử:
1- ethanol 2- acid acetic 3- aldehyd acetic
4- ethyl acetat 5- methyl amin
(1 Điểm)
Hóa
Quiz
•
others
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Yến Hải
Used 1+ times
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Những chất nào sau đây tạo được liên kết hydro liên phân tử:
1- ethanol 2- acid acetic 3- aldehyd acetic
4- ethyl acetat 5- methyl amin
(1 Điểm)
123
245
345
125
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Loại liên kết hóa học được hình thành giữa các cặp base nito A-T, G-C trong cấu trúc không gian của DNA là:
hiđrô
Ion
Cộng hóa trị
Cho nhận
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Những quá trình hóa sinh nào sau đây KHÔNG xảy ra tự phát (qua trình có DG > 0)
1) Phản ứng phân giải glucid thành CO2 và H2O
2) Hình thành acid béo
3) Duy trì cân bằng ion màng tế bào
4) Phản ứng phân giải ATP thành ADP
1 4
2 3
34
12
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
cho các quá trình :
(1) : chuyển hóa glucid thành CO2 và H2O
(2) : chuyển hóa NH3 và CO2 thành ure để đào thải ra khỏi cơ thể
(3) : tổng hợp protein
(4) : chuyển hóa protein thành NH3, CO2, H2O
Các quá trình tiêu tốn ATP là
14
12
23
34
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Theo thuyết va chạm hoạt động, đặc điểm của hợp chất trung gian hoạt động là:
Có năng lượng cao, bền vững
Có năng lượng thấp, rất kém bền
Có năng lượng thấp, bền vững
Có năng lượng cao, kém bền
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đặc điểm của phản ứng có chất xúc tác đồng thể là:
Xảy ra trên bề mặt của Pha
Xảy ra ở trung tâm của Pha
Xảy ra trong toàn bộ không gian pha
Xảy ra trên bề mặt của chất xúc tác
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng hoá học là do:
Làm tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng
Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Làm thay đổi thế đẳng áp đẳng nhiệt DG của phản ứng
Làm thay đổi hiệu ứng nhiệt DH của phản ứng
25 questions
Câu đố không có tiêu đề
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
ktct 2
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Kiểm tra 15 phút 12a8 II- 2024
Quiz
•
12th Grade
26 questions
ÔN TẬP BÀI 6 - 12:
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng
Quiz
•
11th Grade
20 questions
5. CD2_T2_LEVLE 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bai tap Hidrocacbon 1
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Hóa học
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Right Triangles: Pythagorean Theorem and Trig
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade
24 questions
LSO - Virus, Bacteria, Classification - sol review 2025
Quiz
•
9th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade