Vi sinh vật thuộc những giới nào trong hệ thống phân loại 5 giới?

Sinh 17 18 19

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
gia nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật.
Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm.
Giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
Giới Khởi sinh, Giới Thực vật, giới Động vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lactic, nấm men, trùng roi, trùng giày, tảo silic, cây rêu, giun đất. Số vi sinh vật trong các sinh vật trên là
4
5
6
7
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Tảo, vi khuẩn lam có kiểu dinh dưỡng là
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn carbon là CO2 thì sẽ có kiểu dinh dưỡng là
quang dị dưỡng.
hoá dị dưỡng
quang tự dưỡng
hóa tự dưỡng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao một số chất hoá học như phenol, các kim loại nặng, alcohol thường dùng làm chất diệt khuẩn?
A. Vì các chất này có thể gây biến tính và làm bất hoạt protein, phá hủy cấu trúc màng sinh chất,…
B. Vì các chất này có thể tiêu diệt hoặc ức chế đặc hiệu sự sinh trưởng của một hoặc một vài nhóm vi sinh vật.
D. Vì các chất này có thể ngăn cản sự hấp thụ nước khiến các vi sinh vật bị chết do thiếu nước trầm trọng.
C. Vì các chất này có thể gây biến đổi vật chất di truyền làm giảm khả năng thích nghi của vi sinh vật với môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các hình thức sinh sản sau:
(1) Phân đôi
(2) Nảy chồi
(3) Hình thành bào tử vô tính
(4) Hình thành bào tử tiếp hợp
Số hình thức sinh sản có cả ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực là
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các bước sau:
(1) Chuẩn bị mẫu vật
(2) Quan sát bằng kính hiển vi
(3) Thực hiện phản ứng hoá học để nhận biết các chất có ở vi sinh vật
(4) Pha loãng và trải đều mẫu trên môi trường đặc
Các bước trong phương pháp nghiên cứu đặc điểm hoá sinh của vi sinh vật là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
Sinh trưởng, sinh sản ở vi sinh vật

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 3. Các nguyên tố hóa học

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 13 - Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Bài 26

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
KIỂM TRA 15' LỚP 10C6

Quiz
•
10th Grade
20 questions
vi sinh vật - 2

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KTTX L2_Sinh10

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Sinh

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
19 questions
Math Review

Quiz
•
3rd Grade
45 questions
7th Grade Math EOG Review

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
40 questions
Biology 1 Final Exam Review 24-25

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Unit 9: Ecology

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs

Quiz
•
7th - 12th Grade
30 questions
Living Environment Regents Review

Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Frog Research

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Enzymes

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Classification and Taxonomy

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biology EOC Practice

Quiz
•
10th Grade