KHTN 7 LẦN 3
Quiz
•
Science
•
1st - 5th Grade
•
Hard
hạnh võ
Used 10+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân tử nước gồm một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hygrogen?
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
B. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron,
C. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
D. Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác hợp thành hợp chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm thường chứa bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?
A. 5.
B.6
C.7
D.8
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của các nguyên tố có khuynh hướng
A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
C. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
D. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (8 electron).
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. Nhận thêm electron.
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử phi kim có khuynh hướng
.
A. Nhận thêm electron
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
23 questions
Matter Vocabulary Quiz
Quiz
•
5th Grade
20 questions
KHOA HỌC LỚP 5
Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
Ôn tập Khoa học- Lịch sử và Địa lí Lớp 4
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Science 5G - Elements
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Electricity
Quiz
•
5th - 6th Grade
15 questions
Biz Chương 10+11
Quiz
•
1st Grade
20 questions
LARUTAN ELEKTROLIT DAN NON ELEKTROLIT
Quiz
•
3rd Grade
15 questions
5th Grade Matter Unit Review
Quiz
•
5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Forms of Energy
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Physical and Chemical Changes
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Conductors and Insulators
Quiz
•
4th Grade
22 questions
Light Energy
Quiz
•
5th Grade
18 questions
Forms of Energy
Quiz
•
3rd Grade
18 questions
Pushes & Pulls
Quiz
•
1st - 4th Grade
25 questions
CA2 Science Review
Quiz
•
3rd - 5th Grade
20 questions
NC Check in review #1
Quiz
•
5th Grade
