Ôn tập chương "Liên kết hóa học"
Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Hồng Thị
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 1. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt cấu hình electron bền vững giống như:
A. Kim loại kiềm gần kề.
B. Kim loại kiềm thổ gần kề.
C. Nguyên tử halogen gần kề.
D. Nguyên tử khí hiếm gần kề.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 2. Phân tử nào dưới đây “không tuân theo” quy tắc octet?
A. PCl5.
B. CH4.
C. H2S.
D. NH3.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây
A. Cation và anion
B. Các anion.
C. Cation và các electron tự do.
D. Electron và các hạt nhân nguyên tử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Các chất trong phân tử có chứa liên kết ion là
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Câu 5: Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion?
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Nguyên tử X có 20 hạt proton và nguyên tử Y có 17 hạt electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có công thức và loại liên kết tương ứng là
A. X2Y, liên kết cộng hóa trị.
B. XY2, liên kết ion.
C. XY, liên kết ion.
D. X3Y2, liên kết cộng hóa trị.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Nguyên tử nguyên tố X và Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s23p1 và 2s22p4. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức là
A. X2Y3.
B. X3Y2.
C. X2Y.
D. XY3
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
trắc nghiệm hóa 10
Quiz
•
10th Grade
10 questions
FORM 5- HEAT OF REACTION-SET 6
Quiz
•
12th Grade
20 questions
GENERAL CHEMISTRY 2_quiz1
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Bài tập trắc nghiệm lưu huỳnh
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Review: Exam 2
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Amides
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Jadual Berkala Unsur
Quiz
•
KG - University
10 questions
Cemeg 1.1
Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Unit 6-Review The Mole
Quiz
•
11th - 12th Grade
29 questions
Physical or Chemical Changes
Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Periodic Table & Trends
Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Unit 6 -The Mole Review
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Naming Compounds: Basic Ionic and Covalent Naming
Quiz
•
9th - 12th Grade
