excel

excel

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sistem Komputer

Sistem Komputer

8th Grade - University

25 Qs

Computer Software Quiz

Computer Software Quiz

University

25 Qs

PRA ASTS KELAS 7 INF

PRA ASTS KELAS 7 INF

7th Grade - University

25 Qs

KISI-KISI SOAL KELAS 9 Part2

KISI-KISI SOAL KELAS 9 Part2

9th Grade - University

25 Qs

Quiz MS word

Quiz MS word

10th Grade - University

25 Qs

แบบทดสอบ หลังการอบรม Google Apps

แบบทดสอบ หลังการอบรม Google Apps

University

30 Qs

IC3 - Chủ Đề 5 - GIAO TIẾP KỸ THUẬT SỐ

IC3 - Chủ Đề 5 - GIAO TIẾP KỸ THUẬT SỐ

8th Grade - University

33 Qs

Tin8_Ôn Tập Giữa HKI

Tin8_Ôn Tập Giữa HKI

8th Grade - University

31 Qs

excel

excel

Assessment

Quiz

Computers

University

Medium

Created by

7674 My

Used 4+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 1. Với MS-Excel, có thể nhấn phím nào để hiện các Key Tips cho phép truy cập lệnh từ bàn phím _x000D_

A. F6 _x000D_
B. F8 _x000D_
C. F10 _x000D_
D. F12_x000D_

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn thay đổi tỉ lệ zoom tài liệu thì có thể lăn  bánh xe chuột kết hợp với đè giữ phím _x000D_

A. Ctrl _x000D_
B. Alt _x000D_
C. Shift _x000D_
D. Esc _x000D_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 3. Với MS-Excel, muốn cho ẩn / hiện Ribbon thì có thể sử dụng tổ hợp phím _x000D_

A. Ctrl+F1 _x000D_
B. Shift+F1 _x000D_
C. Alt+F1 _x000D_
D. Ctrl+Shift+F1 _x000D_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai về thanh trạng thái (Status bar) trong MS-Excel _x000D_

A. Được bố trí ở cuối cửa sổ _x000D_
B. Cung cấp các thông tin hữu ích về tài liệu _x000D_
C. Có thể tùy chọn thông tin cần hiển thị từ danh sách liệt kê sẵn  _x000D_
D. Với mọi phiên bản MS-Word đều có thể tùy chọn cho ẩn / hiện Status bar _x000D_

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 5. Với MS-Excel, thành phần nào sau đây có thể tùy chọn cho hiện / ẩn từ tab View mà  không thể xác lập từ hộp thoại Excel Options _x000D_

A. Ruler _x000D_
B. Formula Bar _x000D_
C. Gridlines _x000D_
D. Headings _x000D_

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 6. Trong hộp thoại Excel Options, có thể tùy chọn cho hiện / ẩn thành phần nào mà tab  View không liệt kê _x000D_

A. Thanh nhập công thức (Formular Bar) _x000D_
B. 2 thanh chứa tiêu đề cột và hàng (Headings) _x000D_
C. Lưới phân cách các ô (Gridlines) _x000D_
D. 2 Scroll bar _x000D_

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 7. Trong hộp thoại Excel Options, không thể tùy chọn _x000D_

A. Hướng di chuyển con trỏ ô khi nhấn phím Enter _x000D_
B. Hướng di chuyển con trỏ ô khi nhấn phím Tab _x000D_
C. Lăn bánh xe chuột để zoom tài liệu mà không cần kết hợp đè giữ phím  _x000D_
D. Bổ sung lệnh cho Ribbon và Quick Access Toolbar _x000D_

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?