chương 3 triết học

chương 3 triết học

12th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

quy luật kinh tế

quy luật kinh tế

12th Grade

29 Qs

vs công ty E

vs công ty E

12th Grade

30 Qs

LUYỆN THI TN GDCD ĐỀ 2

LUYỆN THI TN GDCD ĐỀ 2

12th Grade

36 Qs

LUYỆN ĐỀ THI TN MÔN GDCD ĐỀ 3

LUYỆN ĐỀ THI TN MÔN GDCD ĐỀ 3

12th Grade

37 Qs

Ôn tập GK 2 KTPL lớp 12

Ôn tập GK 2 KTPL lớp 12

12th Grade

35 Qs

Chương 6  CNXHKH

Chương 6 CNXHKH

12th Grade

33 Qs

LUYỆN ĐỀ THI SÔ 1 ( LỚP CÔ HIỀN)

LUYỆN ĐỀ THI SÔ 1 ( LỚP CÔ HIỀN)

12th Grade

30 Qs

QTK 02 - SỬ ĐỊA HK1

QTK 02 - SỬ ĐỊA HK1

4th Grade - University

28 Qs

chương 3 triết học

chương 3 triết học

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Medium

Created by

6677_Đoàn Minh

Used 11+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Sản xuất bao gồm các quá trình:

A. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất của cải.

B. Sản xuất của cải; sản xuất ra tư liệu sản xuất và sản xuất ra vật phẩm tiêu dùng.

C. Sản xuất vật chất; sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người.

D. Sản xuất vật chất; sản xuất văn hóa và sản xuất môi trường sinh thái.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Quá trình sản xuất vật chất không ngừng làm biến đổi:

A. Tự nhiên; lịch sử và môi trường sống.

B. Tự nhiên; xã hội và chính bản thân con người.

C. Tự nhiên; mức sống và trình độ văn hóa.

D. Tự nhiên; lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Những đặc trưng cơ bản của sản xuất vật chất:

A. Tính khách quan; Tính tự giác; Tính xã hội; Tính lịch sử; Tính sáng tạo.

B. Tính khách quan; Tính thực tiễn; Tính đa dạng; Tính sáng tạo; Tính cụ thể.

C. Tính phổ biến; Tính tự giác; Tính lịch sử; Tính năng động; Tính kế thừa.

D. Tính phát triển; Tính cụ thể; Tính sáng tạo; Tính chủ động; Tính liên tục.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Sản xuất vật chất hoạt động có các tính chất:

A. Khách quan, tất yếu, xã hội, văn hóa và mục đích.

B. Tất yếu, tư duy, cộng đồng, văn hóa và mục đích.

B. Tất yếu, tư duy, cộng đồng, văn hóa và mục đích.

D. Xã hội, lịch sử, sáng tạo, văn hóa và tính mục đích tự thân

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản được phân biệt với nhau bởi:

A. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất. 36 Bùi Phú Khuyên – 16DTHA3 TRẮC NGHIỆM MÁC – LÊNIN

B. Mục đích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.

C. Mục đích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.

D. Mục đích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Các nhân tố cơ bản của quá trình sản xuất là:

A. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

B. Người lao động và môi trường lao động.

C. Tư liệu lao động và người lao động.

D. Tư liệu sản xuất và người lao động

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Mỗi phương thức sản xuất đều được tạo nên bởi 2 mặt:

Kỹ thuật và công nghệ.

B. Kỹ thuật và lao động.

C. Kỹ thuật và kinh tế.

D. Kỹ thuật và tổ chức

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?