
ÔN TẬP BÀI TẬP CUỐI KỲ 2 VL 10
Quiz
•
Physics
•
3rd Grade
•
Medium
dat dinh
Used 2+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai vật 1 và 2 chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng AB, cùng chiều từ A đến B có khối lượng tốc độ tương ứng với mỗi vật là 5 kg, 36 km/h và 4 kg, 15 m/s. Véc tơ tổng động lượng của hệ hai xe có
A. độ lớn 110 kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
B. độ lớn 110 kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
C. độ lớn 240 kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ B đến A.
D. độ lớn 240 kg.m/s; phương là đường thẳng AB chiều từ A đến B.
A
B
C
D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật khối lượng m = 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:
A.6 kgm/s B.-3 kgm/s C.3 kgm/s D.-6 kgm/s
A
B
C
D
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để có mômen của một vật có trục quay cổ định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20 cm.
A. 50 N. B. 0,5 N. C. 200 N. D. 20 N.
A
B
C
D
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một học sinh nâng tạ có khối lượng 80 kg lên cao 60 cm trong t = 0,8 s. Học sinh đã hoạt động với công suất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2
A. 500 W B. 600 W C. 400 W D. 700 W
A
B
C
D
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật có khối lượng 4 kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5 s. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hai vật có khối lượng lần lượt l kg và 2 kg chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang ngược chiều nhau với các vận tốc 2 m/s và 2,5 m/s. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc.Tìm độ lớn và chiều của vận tốc này, bỏ qua mọi lực cản.
A. 6 m/s B. 3 m/s C. - 1 m/s D. − 3 m/s
A
B
C
D
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
A
B
C
D
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Irregular Plural Nouns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Subject and Predicate Review
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Division Facts
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
Map Skills
Quiz
•
3rd Grade