MINI GAME GROUP 3

MINI GAME GROUP 3

University

7 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UNIT 11

UNIT 11

University

12 Qs

Pre Teen 2 - Past and Present Continuous

Pre Teen 2 - Past and Present Continuous

KG - Professional Development

10 Qs

Revise present simple tense

Revise present simple tense

University

10 Qs

Demoralizing/ Interweave

Demoralizing/ Interweave

University

12 Qs

SIMPLE PAST

SIMPLE PAST

University

10 Qs

Morpheme Magic

Morpheme Magic

University

10 Qs

One, Two or Many Morphemes

One, Two or Many Morphemes

University

10 Qs

Morpheme

Morpheme

University

10 Qs

MINI GAME GROUP 3

MINI GAME GROUP 3

Assessment

Quiz

English

University

Hard

Created by

mymy Pham

Used 2+ times

FREE Resource

7 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TENSE

PAST SIMPLE

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + V_ing

S + V2/ed + O

S + have/has + V3/ed + O

Answer explanation

Cách dùng thì quá khứ đơn:

1. Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

2.Diễn tả thói quen trong quá khứ. 

3. Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp

4. Dùng trong câu điều kiện loại 2

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 2 pts

Media Image

Lễ hội hóa trang

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 3 pts

Media Image

Sự thu hút khách hàng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

TENSE

PRESENT PERFECT

S + have/has + V3/ed + O

S + have/has + been + V_ing

S + was/were + V_ing + O

S + had + V3/ed + O

Answer explanation

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

1. Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

2. Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ.

3. Được dùng với since và for.

- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.). Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ). Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

Ex: I’ve done all my homework (Tôi đã làm tất cả bài tập về nhà)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

WHERE IS VIETNAM'S HOLIDAYS?

(Nhiều câu trả lời đúng nhé! Chọn 2 đáp án đúng!)

President Ho Chi Minh's Birthday

Liberation Day

Christmas Eve

Valentine's Day

Mother's Day

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

I.......................English for 5 years.

had learnt

have learnt

has learnt

have learn

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Someone.........taken my seat (Present perfect)