HYDROGEN HALIDE

HYDROGEN HALIDE

10th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

理演第12回

理演第12回

7th Grade - University

11 Qs

Balancing Equations

Balancing Equations

10th - 11th Grade

15 Qs

AL QURAN ( FATHAH KASRAH DHOMMAH)

AL QURAN ( FATHAH KASRAH DHOMMAH)

1st - 12th Grade

10 Qs

KTTX Lần 3 KTPL 10

KTTX Lần 3 KTPL 10

10th Grade

10 Qs

Đặc điểm của văn bản nghị luận

Đặc điểm của văn bản nghị luận

7th Grade - University

10 Qs

Phòng Chống TNXH,Tội phạm

Phòng Chống TNXH,Tội phạm

10th Grade

10 Qs

Begrüßungen (German)

Begrüßungen (German)

8th Grade - University

11 Qs

Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng

Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng

10th Grade

17 Qs

HYDROGEN HALIDE

HYDROGEN HALIDE

Assessment

Quiz

Education

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Kim Thu

Used 14+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh?

HF

HBr

HCl

HI

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết biến đổi như thế nào?

Tăng dần.

Giảm dần.

Không đổi.

Tuần hoàn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?

HF

HBr

HCl

HI

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh?

HF

HCl

NaOH

HNO3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối?

NaOH

HCl

AgNO3

KNO3

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết biến đổi như thế nào?

Tuần hoàn.

Tăng dần.

Giảm dần.

Không đổi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

               

NaHCO3.  

CaCO3.   

NaOH.

MnO2.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?