SINH 10 CK2.2

SINH 10 CK2.2

3rd Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật.

Bài 24: Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật.

3rd Grade

26 Qs

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

11A1-ÔN TẬP CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐV

2nd Grade - University

25 Qs

Quần xã sinh vật

Quần xã sinh vật

1st - 12th Grade

23 Qs

ôn tập học kì 1

ôn tập học kì 1

1st - 11th Grade

28 Qs

11A6- ôn tập CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

11A6- ôn tập CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT Ở ĐỘNG VẬT

2nd Grade - University

25 Qs

Kiểm tra học kì môn Sinh 12

Kiểm tra học kì môn Sinh 12

1st - 10th Grade

30 Qs

SH12 _ Ôn 12 (2019)

SH12 _ Ôn 12 (2019)

3rd Grade

25 Qs

Ôn tập thi giữa học kỳ I Chương I - chủ đề II - Sinh học 11

Ôn tập thi giữa học kỳ I Chương I - chủ đề II - Sinh học 11

3rd Grade

26 Qs

SINH 10 CK2.2

SINH 10 CK2.2

Assessment

Quiz

Biology

3rd Grade

Easy

Created by

lan do

Used 2+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tổng hợp tinh bột, vi khuẩn và tảo cần hợp chất mở đầu là gì?

Glucose.

Cellulose.

ADP-glucose.

ATP- glucose.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gôm là

một số loại protein mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

một số amino acid mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

một số polysaccharide mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

một số enzyme mà vi sinh vật tiết vào môi trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vi sinh vật tổng hợp lipid bằng cách liên kết các phân tử nào sau đây?

Glycerol và acid béo. 

Các phân tử amino acid.

Glucose và acid béo. 

Các phân tử glucose.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật là gì?

Sử dụng nguồn carbon vô cơ.

Sử dụng nguồn năng lượng hoá học.

Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất hữu cơ khác.

Sử dụng năng lượng và enzyme để tổng hợp các chất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò nào sau đây không phải của gôm?

Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô.

Lưu trữ và bảo quản thông tin di truyền.

Ngăn cản sự tiếp xúc của vi sinh vật với virus.

Là nguồn dự trữ carbon và năng lượng của vi sinh vật.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng loại liên kết nào sau đây?

Liên kết peptide.

Liên kết hóa trị.

Liên kết hydrogen.

Liên kết glycoside.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở vi sinh vật là

sự gia tăng khối lượng cơ thể vi sinh vật. 

sự gia tăng kích thước cơ thể vi sinh vật.

 sự gia tăng về số lượng loài của quần thể vi sinh vật.

sự gia tăng về số lượng cá thể của quần thể vi sinh vật.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?