Câu đố không có tiêu đề

Câu đố không có tiêu đề

12th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

12th Grade

15 Qs

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

12th Grade

15 Qs

Môn Lí

Môn Lí

9th - 12th Grade

23 Qs

Hóa học

Hóa học

9th - 12th Grade

20 Qs

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

VÙNG BẮC TRUNG BỘ

12th Grade

15 Qs

Ôn quy luật di truyền(dễ)

Ôn quy luật di truyền(dễ)

9th - 12th Grade

20 Qs

BÀI 9

BÀI 9

9th - 12th Grade

18 Qs

Hóa học

Hóa học

9th - 12th Grade

24 Qs

Câu đố không có tiêu đề

Câu đố không có tiêu đề

Assessment

Quiz

others

12th Grade

Easy

Created by

Duy Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ởđại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh.

B. Đại Cổ sinh.

C. Đại Trung sinh.

D. Đại Tân sinh.

A

B

C

D

Answer explanation

Hưng đẹp trai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

A

B

C

D

Answer explanation

Hit

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Một số loài cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện ở mối quan hệ:

A. cạnh tranh cùng loài.

B. hỗ trợ khác loài.

C. cộng sinh.

D. hỗ trợ cùng loài.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Kích thước của quần thể sinh vật là:

A. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

C. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng của môi trường?

A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên.

C. Phân bố đồng đều.

D. Phân bố phân tầng theo chiều thẳng đứng.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Quần xã sinh vật là

A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau

C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?