Ôn tập HK2 Sinh 9 - 22-23

Ôn tập HK2 Sinh 9 - 22-23

9th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA 10 PHÚT MÔN SINH 9

KIỂM TRA 10 PHÚT MÔN SINH 9

1st - 12th Grade

10 Qs

Sinh học 8

Sinh học 8

8th - 9th Grade

10 Qs

PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH

9th Grade

10 Qs

Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN

9th Grade

11 Qs

11. HK2_2023_Tập tính ĐV

11. HK2_2023_Tập tính ĐV

9th - 12th Grade

16 Qs

KIỂM TRA 15' SINH 10

KIỂM TRA 15' SINH 10

9th - 12th Grade

16 Qs

Tiết 8 - Luyện tập TCHH của oxit và axit

Tiết 8 - Luyện tập TCHH của oxit và axit

9th Grade

15 Qs

Đố vui Sinh học

Đố vui Sinh học

9th - 10th Grade

10 Qs

Ôn tập HK2 Sinh 9 - 22-23

Ôn tập HK2 Sinh 9 - 22-23

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Hậu Phạm

Used 11+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

12 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: “Khi lai hai bố mẹ khác nhau về 2 cặp tính trạng thuần chủng tương phản …..... với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó”.

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Chính sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng của P đã làm xuất hiện các kiểu hình khác P, kiểu hình đó được gọi là ..........

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là lí do Moocgan lựa chọn ruồi giấm làm đối tượng thí nghiệm?

Dễ dàng nuôi trong ống nghiệm.

Đẻ nhiều, vòng đời ngắn.

Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.

Có rất nhiều tính trạng đặc biệt.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Kiểu hình KHÔNG là kết quả của

sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

sự tương tác giữa kiểu hình và môi trường.

sự tương tác giữa môi trường và đất đai.

sự tương tác giữa kĩ thuật và chăm sóc.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Mức phản ứng không do những yếu tố nào sau đây quy định?

Kiểu hình của cơ thể.

Điều kiện môi trường.

Kiểu gen của cơ thể.

Thời kì sinh trưởng và phát triển.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thường biến giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về ………. để tồn tại trước môi trường luôn thay đổi (có ý nghĩa ………. đối với quá trình tiến hóa).

kiểu hình/ gián tiếp.

kiểu gene/ gián tiếp.

kiểu hình/ trực tiếp.

kiểu gene/ trực tiếp.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Mức phản ứng rộng thường là những tính trạng về ..........

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?