sinh 15 phút

sinh 15 phút

10th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Động lượng _ 10a2

Động lượng _ 10a2

10th Grade

41 Qs

SIMPLE HARMONIC MOTION & RESONANCE

SIMPLE HARMONIC MOTION & RESONANCE

10th - 11th Grade

39 Qs

Physics Heat (Thermal Equilibrium & Heat Capacity)

Physics Heat (Thermal Equilibrium & Heat Capacity)

9th - 12th Grade

46 Qs

Laws of Motion

Laws of Motion

9th - 12th Grade

40 Qs

ATTESTATSIYA-2.1.2-FIZIKA

ATTESTATSIYA-2.1.2-FIZIKA

6th Grade - University

48 Qs

Waves and Sound

Waves and Sound

8th - 12th Grade

46 Qs

VL11_ÔN TẬP CUỐI HK 1

VL11_ÔN TẬP CUỐI HK 1

9th - 12th Grade

39 Qs

Work, Power & Simple Machines

Work, Power & Simple Machines

9th - 10th Grade

40 Qs

sinh 15 phút

sinh 15 phút

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Medium

Created by

Gen .

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng của vi sinh vật là

 sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản

sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân

 sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

sự tăng lên về số lượng tế bào của cơ thể vi sinh vật thông qua quá trình nguyên phân.

Answer explanation

Vi sinh vật thường có cấu tạo đơn bào (mỗi cơ thể chỉ chứa một tế bào) → Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật thông qua quá trình sinh sản.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi diễn ra theo

4 pha

2 pha

3 pha

1 pha

Answer explanation

Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn được nuôi trong môi trường mà các chất dinh dưỡng không được bổ sung thêm đồng thời không rút bớt sản phẩm và chất thải trong suốt quá trình nuôi diễn ra theo 4 pha: pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy vong.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

pha tiềm phát không có đặc điểm đặc điểm nào sau đây?

Dinh dưỡng đầy đủ cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

Vi khuẩn thích ứng dần với môi trường và tổng hợp các enzyme trao đổi chất.

Các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn tích lũy nhiều.

Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể chưa tăng (gần như không thay đổi).

Answer explanation

Trong pha tiềm phát, các chất độc hại cho sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn chưa tích lũy.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm nào sau đây?

 Đầu pha lũy thừa. 

Cuối pha lũy thừa.

Đầu pha tiềm phát.

Cuối pha cân bằng.

Answer explanation

Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối của vi khuẩn tối đa nên tiến hành thu hoạch vào thời điểm cuối pha lũy thừa vì lúc này sinh khối là lớn nhất và số lượng vi khuẩn chết chưa nhiều.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mật độ tế bào vi khuẩn trong quần thể bắt đầu suy giảm ở

pha tiềm phát.  

pha lũy thừa.  

pha cân bằng.              

pha suy vong.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để khắc phục hiện tượng mật độ tế bào vi khuẩn không tăng ở pha cân bằng có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

Bổ sung thêm một lượng vi sinh vật giống thích hợp.

 Bổ sung thêm nguồn chất dinh dưỡng vào môi trường.

Bổ sung thêm khí oxygen với nồng độ thích hợp.

Bổ sung thêm khí nitrogen với nồng độ thích hợp.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các hoạt động sau:

(1) Nhiễm sắc thể mạch vòng của chúng bám vào cấu trúc gấp nếp trên màng sinh chất để làm điểm tựa.

(2) Nhiễm sắc thể mạch vòng nhân đôi.

(3) Tế bào kéo dài, thành và màng tế bào chất thắt lại để hình thành vách ngăn phân chia tế bào chất và chất nhân về hai tế bào mới.

1=>2=>3

1=>3=>2

2=>3=>1

2=>1=>3

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?