Phiếu ôn tập cuối kỳ 2- Tin 11

Phiếu ôn tập cuối kỳ 2- Tin 11

10th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIN 9 24-25

9th Grade - University

23 Qs

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - TIN HỌC 9

ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 - TIN HỌC 9

9th Grade - University

15 Qs

Ôn tập 7, 9 10

Ôn tập 7, 9 10

1st - 12th Grade

20 Qs

bài cũ cấu trúc rẽ nhánh và lặp

bài cũ cấu trúc rẽ nhánh và lặp

KG - 10th Grade

20 Qs

BAI 26 + 27 TIN 10c1

BAI 26 + 27 TIN 10c1

10th Grade

20 Qs

Kiểu xâu

Kiểu xâu

1st - 12th Grade

20 Qs

2324tx6

2324tx6

9th - 12th Grade

20 Qs

Phiếu ôn tập cuối kỳ 2- Tin 11

Phiếu ôn tập cuối kỳ 2- Tin 11

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Easy

Created by

IT hl

Used 20+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Chọn phát biểu sai cho các phát biểu sau trong Excel.

A. Luôn gõ dấu “=” hoặc dấu “+” trước công thức

B. Nhấn Shift để kết thúc công thức

E. Địa chỉ tương đối là loại địa chỉ sử dụng trong công thức hoặc hàm mà khi sao chép công thức hoặc hàm đó thì địa chỉ này tự động thay đổi

F. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức, có thêm các ký tự & trước phần địa chỉ cột hoặc dòng.

G. Địa chỉ hỗn hợp là loại địa chỉ kết hợp địa chỉ tương đối và tuyệt đối, khi sao chép công thức chỉ 1 phần bị thay đổi.

2.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Cho biết các địa chỉ ô dữ liệu sau thuộc loại địa chỉ nào?

Địa chỉ tuyệt

C$14 hoặc $D12

Địa chỉ tương đối

A16

Địa chỉ hỗn hợp

$B$15

3.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Viết cú pháp ứng với tên và chức năng của các hàm đơn giản sau:

AVERAGE(number1, number2,…)

Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách.

SUM(number1, number2,…)

Trả về giá trị lớn nhất của các đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số.

MIN (number , number 2, …)

 

Tính tổng của các giá trị số trong danh sách hoặc mảng số.

MAX (number 1, number 2, …)       

Trả về giá trị nhỏ nhất của các đối số hoặc vùng dữ liệu có chứa số.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Hàm MAX(number1, number2, …) có chức năng?

A. Đếm các giá trị nhỏ nhất

B. Tìm giá trị lớn nhất 

C. Tìm giá trị nhỏ nhất   

D. Tính trung bình các giá trị

5.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Viết công thức hàm thực hiện các công việc sau:

Tính tổng các giá trị số trong các ô E3, E4, E5, E6

=Sum(E3:E6) hoặc =Sum(E3, E4, E5, E6)

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô A5, B5, C5, D5

=Average(A5: D5) hoặc =Average(A5, B5, C5, D5)

Tìm giá trị lớn nhất trong các ô E3, E4, E5, E6

=Min(A5:D5) hoặc =Min(A5, B5, C5, D5)

Tính trung bình cộng các ô A5, B5, C5, D5

=Max(E3:E6) hoặc =Max(E3, E4, E5, E6)

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 6: Để tìm giá trị nhỏ nhất trong các ô A3, B3, C3, D3 ta sử dụng các hàm nào sau đây?

A. MIN(A5 B5 C5 D5)

B. MIN(A3, B3, C3, D3)

C. MIN(A3, D3)

D. MIN(A3: D3)

7.

MATCH QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Viết cú pháp ứng với tênchức năng của các hàm logic sau:

OR(Điều kiện 1, Điều kiện 2, … Điều kiện n)

Thực hiện tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện

IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)

+ Trả về giá trị True (Đúng) khi tất cả các biểu thức điều kiện đều ĐÚNG.

+ Trả về giá trị False (Sai) khi có ít nhất một biểu thức điều kiện SAI.

SUMIF(range, criteria, sum_range)

Xét điều kiện các giá trị trong lúc tính toán:

+ Trả về giá trị 1 khi điều kiện có giá trị True (Đúng)

+ Trả về giá trị 2 khi điều kiện có giá trị False (Sai)

And(Điều kiện 1, Điều kiện 2, … Điều kiện n)

+ Trả về giá rị True (Đúng) khi có ít nhất một biểu thức điều kiện ĐÚNG.

+ Trả về giá trị False (Sai) khi tất cả các biểu thức điều kiện đều SAI.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?