VI KHUẨN LAM

VI KHUẨN LAM

2nd Grade

32 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh ktra cuối kì

sinh ktra cuối kì

1st - 3rd Grade

28 Qs

ôn tập sinh 11

ôn tập sinh 11

2nd Grade

35 Qs

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

SINH 9 [ chương 1 và 2 ]

1st - 12th Grade

35 Qs

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

KG - 12th Grade

33 Qs

Đề 05 - 2022

Đề 05 - 2022

1st - 12th Grade

30 Qs

Sinh hk2

Sinh hk2

2nd - 10th Grade

31 Qs

Sinh 8

Sinh 8

2nd Grade

36 Qs

đề thi học kì 2 sinh học 10 đề 2

đề thi học kì 2 sinh học 10 đề 2

1st - 2nd Grade

28 Qs

VI KHUẨN LAM

VI KHUẨN LAM

Assessment

Quiz

Biology

2nd Grade

Easy

Created by

Đoan Trang

Used 2+ times

FREE Resource

32 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo tế bào Vi khuẩn lam

Vách tế bào: 4 lớp

Vách tế bào: 3 lớp

Vỏ gồm 2 mảnh: mảnh trên và mảnh dưới

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo VKL

Sắc bào chất: vùng tế bào chất có màu đều đặn nằm ở phần ngoài của thể nguyên sinh, chứa chlorophyll a, caroten β, biliprotein: phycocyanin (màu lam) và phycoerythrin (màu đỏ)

Lạp bộ: gồm các hồng lạp

– Một lạp duy nhất: dạng khối có nhánh

(Porphyra) hoặc phiến to (Acrochaetium) – Nhiều hồng lạp: ở các loài tiến bộ

Bào tử hay giao tử có 2 chiên mao không giống nhau: chiên mao trước có lông, chiên mao sau láng

Rãnh: nơi tế bào thông với bên ngoài

• Rãnh: không có ở khuê tảo trung tâm và khuê tảo lông chim sống trôi nổi

• Rãnh: liên quan đến sự vận động của Khuê tảo

• Khuê tảo không có rãnh: không di chuyển chủ động.

12

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo tế bào Vi khuẩn lam

Trung bào chất: là vùng không màu nằm ở giữa, được xem như tương đồng với nhân, chứa DNA

Noãn cầu:

– Lớp Sơ hồng tảo (Bangiophyceae): noãn cầu có 1 u ở phía hông

– Lớp Chân hồng tảo (Florideophyceae):

• Thư mao: trên noãn cầu có 1 sợi rất dài, trần do tế bào chất làm ra

• Thư quả: Noãn cầu + thư mao

• Nhánh mang thư quả: ít tế bào (2-5), phù to, tế bào chất đậm đặc.

Sắctố:diệplụcavàc;nhiềuxantophil(fucoxanthin: làm án diệp lục Rong có màu nâu)

Váchchứamuốicủaacidalginic:alginate

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của tế bào VKL

Ribosome: phân bố khắp chất nguyên sinh

Sinh dục hữu tính: đồng hình, dị hình hay noãn phối

Hai chiên mao gắn ở hông và có 1 thể màu cam giống nhỡn điểm

Tấtcảcácloàiđềuđabào.Hìnhtháivàcấutrúccủa tản thay đổi rất nhiều

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 mins • 1 pt

Khí thể:

Khí thể

• là những không bào khí, rất dễ nhận ra trong tế bào

• được cấu tạo từ nhiều túi khí có dạng hình trụ xếp sát nhau như những ô trong tổ ong

Chức năng:

– Làm cho tế bào nổi

– Giúp chắn sáng cho tế bào

Có 2 nhóm VKL có chứa khí thể:

– Các VKL chỉ chứa khí thể trong một giai đoạn của vòng đời hoặc ở những tế bào đặc biệt

– Các VKL sống trôi nổi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

một trong những chức năng của dị bào

đơn vị sinh sản

chất dự trữ

quang hợp

cố định nito

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

một trong những chức năng của dị bào

điều hoà, cố định, đơn vị, bộ phận

.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?