Quiz Sinh Học: Câu 5+7

Quiz
•
Biology
•
6th - 8th Grade
•
Hard
Vy Nguyen Hong Khanh
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ý nghĩa của PXKĐK và PXCĐK:
PXKĐK đảm bảo mối liên hệ cố định giữa CT và MT.
PXCĐK là phản ứng không linh hoạt, khẳng định mối liên hệ giữa CT và MT.
PXKĐK nhằm đảm bảo sự thích nghi của CT với MT khi bị thay đổi.
PXCĐK là phản ứng linh hoạt, giúp CT thích nghi với sự biến đổi của MT.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là ý đúng nhất khi nói về phản xạ có điều kiện:
-Là phản xạ sinh ra đã có, không cần phải học tập.
Là phản sinh ra đã có nhưng cần rèn luyện và học tập để rút kinh nghiệm.
-Là phản xạ sinh ra không phải ai cũng có, tùy vào phụ huynh có điều kiện hay không thì mới có.
-Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể nhờ học tập, rèn luyện và rút kinh nghiệm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thần kinh trung ương có chức năng:
Dẫn truyền thông tin từ cơ quan phản ứng đến bộ phận trung ương và từ bộ phận trung ương đến cơ quan thụ cảm.
Điều khiển, điều hoà, phối hợp hoạt động của cơ thể.
Dẫn truyền thông tin từ cơ quan thụ cảm đến bộ phận trung ương và từ bộ phận trung ương đến cơ quan phản ứng.
Là trung tâm của các phản xạ không ý thức.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chức năng của thần kinh ngoại biên:
Điều khiển, điều hoà, phối hợp hoạt động của cơ thể.
Là trung tâm của các phản xạ không ý thức.
Dẫn truyền thông tin từ cơ quan thụ cảm đến bộ phận trung ương và từ bộ phận trung ương đến cơ quan phản ứng.
Dẫn truyền thông tin từ cơ quan phản ứng đến bộ phận trung ương và từ bộ phận trung ương đến cơ quan thụ cảm.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Những ý nào dưới đây đúng về ví dụ của Phản xạ có điều kiện và Phản xạ không có điều kiện:
PXCĐK: mặc áo len đi học vì thấy lạnh, môi tím tái , không chơi với lửa vì sợ bỏng.
PXCĐK: mặc áo len đi học vì thấy lạnh , không chơi với lửa vì sợ bỏng, sử dụng dao làm bếp cẩn thận để không bị cắt vào tay.
PXKĐK: trời rét nên môi tím tái , người run cầm cập, “sởn da gà”
PXKĐK: trời rét nên môi tím tái , sởn gai óc.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong Hệ thần kinh, Bộ phận trung ương gồm bộ phận nào:
Não bộ, Tuỷ sống
Tuỷ sống, Thân não, Các dây thần kinh
Các dây thần kinh, Các hạch thần kinh
Não bộ, Màng Tuỷ
Similar Resources on Wayground
5 questions
Enzyme tiết 27

Quiz
•
6th - 7th Grade
10 questions
Câu hỏi về enzyme và ATP

Quiz
•
7th Grade
11 questions
[KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7] NHIỆM VỤ CUỐI TUẦN 23

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Hệ thần kinh

Quiz
•
7th Grade
8 questions
Sinh 8-GHK2

Quiz
•
8th Grade
10 questions
SINH 8: CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA

Quiz
•
8th Grade
10 questions
BAI 37 KHTN 8

Quiz
•
6th Grade
11 questions
Quiz Hóa Học

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Biology
23 questions
Lab Equiptment/ Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Cell Structures

Quiz
•
7th Grade
18 questions
Cell theory & Scientists

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Levels of Organization in Living Things

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains

Quiz
•
4th - 8th Grade
12 questions
cell transport day 2 warm up

Quiz
•
7th - 9th Grade
38 questions
Cells & Viruses 25-26

Quiz
•
6th - 8th Grade