Câu 1
Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
huu bxvn
Quiz
•
Biology
•
1st - 5th Grade
•
Easy
Đùu Dhsdg
Used 5+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1
Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là
A.quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.
B.
vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.
C.
vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.
D.
cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
Answer explanation
Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi làA. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu 2
Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?
A.
Trứng.
B.
Thịt.
C.
Sữa.
D.
Da.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến?
A.1.
B.2.
C.3.
D.
4.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.
B.
Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.
C.
Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.
.
Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5
Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
A.
Cung cấp thịt.
B.
Cung cấp trứng.
C.
Cung cấp phân bón cho trồng trọ
D.Cung cấp sữa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6
Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A.
Trâu.
B.
Bò.
D.Ngựa.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7
Vai trò chăn nuôi nào sau đây là sai?
A.
Cung cấp sức kéo cho sản xuất.
B.
Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
D.
Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
41 questions
Ôn tập chương sâu bệnh
Quiz
•
3rd Grade
42 questions
(1) CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Quiz
•
KG - 3rd Grade
43 questions
Bài 20: Sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
Quiz
•
3rd Grade
39 questions
Công Nghệ
Quiz
•
2nd Grade
46 questions
Bài kiểm tra môn sinh lần 5
Quiz
•
1st - 9th Grade
40 questions
Đc địa hk2
Quiz
•
1st Grade
40 questions
mún 10 điểm sử k
Quiz
•
1st - 5th Grade
46 questions
Địa 1 tiết
Quiz
•
1st Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Addition and Subtraction
Quiz
•
2nd Grade
7 questions
Albert Einstein
Quiz
•
3rd Grade
14 questions
The Magic School Bus: Kicks Up a Storm
Quiz
•
3rd Grade
19 questions
Antonyms and Synonyms
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Long and Short Vowels
Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
Kids Cartoons and Movies
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Addition and Subtraction Word Problems
Quiz
•
2nd Grade