50 câu còn lại Hóa học 12
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Đặng Liễu
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 20 pts
Câu 51: Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Al
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 20 pts
Câu 52: Cho 5.04 g một kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng tạo ra 11,43 g muối clorua. Kim loại đó là
A. Mg
B. Fe
C. Ca
D. Al
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 17 pts
Câu 53: Cho các chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng. Chất tác dụng được với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A. Al, dung dịch NaOH.
B. Al, dung dịch NaOH, khí clo.
C. Al, dung dịch HNO3, khí clo.
D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, khí clo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 19 pts
Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 20 pts
Câu 55: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI.
B. Fe, Cu.
C. Fe, Cu, KI, H2S.
D. Fe, Cu, KI.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 19 pts
Câu 56: a. Tiến hành bốn thí nghiệm sau :
- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Al vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 19 pts
Câu 57:. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Enthalpy
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Equilibrium Shift
Quiz
•
12th Grade
50 questions
Revisão Geral - Superior
Quiz
•
8th Grade - University
45 questions
NHÔM- HỢP CHẤT NHÔM
Quiz
•
12th Grade
45 questions
٣-٢ تدرج خواص العناصر - إعداد أ. حسين أحمد بزبوز
Quiz
•
11th Grade - University
45 questions
Química II BGU
Quiz
•
12th Grade
54 questions
Chemistry Semester 1 Review 2019
Quiz
•
10th - 12th Grade
45 questions
Biochemistry
Quiz
•
KG - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
4 questions
Activity set 10/24
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
30 questions
October: Math Fluency: Multiply and Divide
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
States of Matter
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
28 questions
Unit 4 Ionic Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
12 questions
Chemistry - Lewis Dot Structures
Quiz
•
10th - 12th Grade
26 questions
Ionic Compounds: Naming and Formula Writing
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions
Lesson
•
7th - 12th Grade
20 questions
Solubility Rules
Quiz
•
10th - 12th Grade
26 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids Quizizz
Quiz
•
9th - 12th Grade
