
Địa lí

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Easy

Nhat Anh
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
Thực Phẩm
Thủy Điện
Dệt May
Giày-Da
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp KHÔNG PHẢI là?
phụ thuộc nhiều vào tự nhiên
gắn liền với máy móc
có tính chất tập trung cao độ
linh động cao về mặt phân bố
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?
Kĩ thuật điện, điện tử-tin học, cơ khí chính xác
Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.
Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về công nghiệp?
Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.
Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.
Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là?
Tạo việc làm mới, tăng thu nhập.
Làm thay đổi phân công lao động.
Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Thúc đẩy nhiều ngành phát triển.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là?
Thúc đẩy sự phát triển giữa các ngành.
Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Làm thay đổi sự phân công lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?
Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.
Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
45 questions
địa lý

Quiz
•
10th Grade
50 questions
Địa lý

Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Địa Cuối Kì - Ôn lằnnn

Quiz
•
10th Grade
49 questions
ÔN THI LẠI_PHẦN TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Địa lý

Quiz
•
10th Grade
48 questions
Địa25

Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Kiến thức + kĩ năng + tinh thần vui vẻ = lấy điểm 15 phút

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade