
Địa Lí 10M5

Quiz
•
Geography
•
10th Grade
•
Easy
Văn Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
thúc đẩy sự phát triển của các ngành
làm thay đổi sự phân công lao động.
giảm chênh lệch về trình độ phát triển
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
bao gồm có hai giai đoạn.
có tính chất tập trung cao đ
gồm có nhiều ngành phức tạp
phụ thuộc nhiều vào tự nhiên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là
khai thác và chế biến.
công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
khai thác và công nghiệp nặng
chế biến và công nghiệp nhẹ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
khí hậu.
khoáng sản.
biển
rừng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước công nghiệp hóa.
Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh
Điện sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, tua bin khí,…
Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nước và khu vực đứng hàng đầu thế giới về công nghiệp điện tử - tin học là
Hoa Kỳ, Nhật Bản, EU.
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Liên bang Nga.
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nam Á
Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đông Á
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
59 questions
#yeudia

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Câu hỏi về dân số và nông nghiệp

Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
TuytNhii

Quiz
•
9th - 12th Grade
51 questions
ôn tập chương Công nghiệp

Quiz
•
10th Grade
52 questions
ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LÍ LỚP 10 CUỐI KÌ 2

Quiz
•
10th Grade
55 questions
ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

Quiz
•
10th Grade
53 questions
Trắc Nghiệm Địa 23-24

Quiz
•
10th Grade
59 questions
hihuhu

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade