ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

10th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trung du miền núi Bắc Bộ - ĐB Sông Hồng

Trung du miền núi Bắc Bộ - ĐB Sông Hồng

9th - 12th Grade

50 Qs

Địa nè

Địa nè

10th Grade

50 Qs

dành cho các bạn của tôi

dành cho các bạn của tôi

10th Grade

59 Qs

Địa lí

Địa lí

10th Grade

60 Qs

Trắc Nghiệm GKII Địa Lý 10

Trắc Nghiệm GKII Địa Lý 10

10th Grade

54 Qs

Địa (thuc anh)

Địa (thuc anh)

10th Grade

52 Qs

de cuong on tap khoi 11

de cuong on tap khoi 11

10th Grade

51 Qs

hihuhu

hihuhu

10th Grade

59 Qs

ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

ÔN TẬP_GHKII_ĐỊA 10_NH_25-26

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Medium

Created by

Phạm Đạt

Used 4+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số dân thế giới tăng rất nhanh dẫn đến bùng nổ dân số diễn ra vào khoảng

giữa thế kỉ XX.

cuối thế kỉ XX.

đầu thế kỉ XXI.

giữa thế kỉ XIX.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên thế giới, ở các khu vực, quốc gia số dân có

sự biến động khác nhau.

đều không có sự thay đổi.

mức tăng lên như nhau.

mức giảm đi như nhau.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những năm gần đây, dân số thế giới

đã tăng chậm lại.

tăng lên khá nhanh.

không có thay đổi.

giảm đi khá nhanh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đánh giá gia tăng dân số tự nhiên, người ta dựa vào

tỉ suất tăng tự nhiên dân số.

tỉ suất sinh thô của dân sô.

tỉ suất chết thô của dân số.

tỉ suất nhập cư của dân số.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở các nước phát triển, tỉ suất di cư thường có đặc điểm là

nhập cư lớn hơn xuất cư.

xuất cư tăng lên rất nhanh.

xuất cư lớn hơn nhập cư.

nhập cư giảm rất nhanh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số là

gia tăng dân số thực tế.

gia tăng dân số tự nhiên.

gia tăng dân số cơ học.

tỉ suất sinh thô dân số.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo giới tính được biểu thị bằng tỉ lệ giới tính hoặc

tỉ số giới tính.

tổng số nam.

tỉ lệ sinh nữ.

tỉ lệ sinh nam

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?