
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 11 - CUỐI HKII

Quiz
•
Biology
•
2nd Grade
•
Medium
Do HL)
Used 7+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Côn trùng hô hấp
bằng hệ thống ống khí
bằng mang
qua bề mặt cơ thể
bằng phổi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về sự di chuyển của khí O2 và khí CO2 diễn ra ở các mô của các cơ quan, phát biểu nào sau đây là đúng?
O2 từ tế bào vào máu
O2 từ máu ra phế nang
CO2 từ tế bào vào máu
Sau khi trao đổi khí, nồng độ O2 trong máu tăng cao
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là:
hệ thần kinh và tuyến nội tuyến
các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu,...
thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
cơ và tuyến
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là :
huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu
huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại. Đây là kiểu hướng động nào?
Hướng hóa
Hướng tiếp xúc
Hướng trọng lực
Hướng sáng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những phản ứng nào sau đây là biểu hiện tính hướng động ở thực vật
1. Hiện tượng than cây quấn vào cọc để leo lên của cây đậu cô ve
2. Hiện tượng cuốn ngọn của cây sắn dây
3. Hiện tượng đóng mở khí khổng
4. Hiện tượng cụp lá của cây bắt mồi
5. Hiện tượng vươn ra ánh sáng khi chiếu sáng một phía của ngọn cây
1,2,3
1, 3, 4
1 và 5
1 và 4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
thanhngoc1

Quiz
•
1st - 5th Grade
42 questions
(1) CHƯƠNG I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ

Quiz
•
KG - 3rd Grade
45 questions
Cố lên em

Quiz
•
2nd Grade
50 questions
ĐỀ CƯƠNG SINH 10 - CUỐI HKII

Quiz
•
2nd Grade
40 questions
Ôn tập chương

Quiz
•
1st - 10th Grade
50 questions
Sinh Học 11 bản quyền 11A2

Quiz
•
1st - 5th Grade
49 questions
sinh

Quiz
•
1st - 5th Grade
46 questions
SInh học cuối kì 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Addition and Subtraction

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
12 questions
Place Value

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
Multiplication Facts 1-12

Quiz
•
2nd - 5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
18 questions
Addition 1 - 10

Quiz
•
2nd Grade