Kiểm tra cuối kì 2 - 10 - 11 - Python

Kiểm tra cuối kì 2 - 10 - 11 - Python

1st Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

计算机系统互联+无线局域网的组建 小测

计算机系统互联+无线局域网的组建 小测

1st Grade

37 Qs

ÔN LUYỆN 2

ÔN LUYỆN 2

1st Grade

40 Qs

ôn tập tin học hk1

ôn tập tin học hk1

KG - 11th Grade

40 Qs

Ôn tập Tin học lớp 5 CK2

Ôn tập Tin học lớp 5 CK2

1st - 5th Grade

41 Qs

Ôn tập tin học lớp 7 - HK1

Ôn tập tin học lớp 7 - HK1

1st - 5th Grade

43 Qs

tin học

tin học

1st Grade

43 Qs

ÔN TẬP HKI TIN 6

ÔN TẬP HKI TIN 6

1st Grade

40 Qs

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NH 2021-2022

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NH 2021-2022

1st Grade

40 Qs

Kiểm tra cuối kì 2 - 10 - 11 - Python

Kiểm tra cuối kì 2 - 10 - 11 - Python

Assessment

Quiz

Computers

1st Grade

Medium

Created by

Thu Hoang

Used 9+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1. Cách khai báo biến mảng sau đây, cách nào sai?

A. ls = [1, 2, 3]

B. ls = [x for x in range(3)]

C. ls = [int(x) for x in input().split()]

D. ls = list(3).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Cho khai báo mảng sau:

A = list(“3456789”)

Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

A. print(A[2]).

B. print(A[1]).

C. print(A[3]).

D. print(A[0]).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3. Giả sử có một list: i = [2, 3, 4]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. print(list(reversed(i))).

B. print(list(reverse(i))).

C. print(reversed(i)).

D. print(reversed(i)).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4. Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu danh sách(List) trong python.

A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.

B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

D. Tất cả ý trên đều sai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

A = [1, 2, ‘3’]

A. list.

B. int.

C. float.

D. string.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6. Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

A. abs().

B. link().

C. append().

D. add().

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?

>>> A = [2, 3, 5, 6]

>>> A. append(4)

>>> del (A[2])

A. 2, 3, 4, 5, 6, 4.

B. 2, 3, 4, 5, 6.

C. 2, 4, 5, 6.

D. 2, 3, 6, 4.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Computers