Địa cuối kì II

Địa cuối kì II

6th - 8th Grade

80 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CHÂU MĨ

ÔN TẬP CHÂU MĨ

7th Grade

79 Qs

ÔN TẬP KÌ 2 ĐỊA LÝ 6

ÔN TẬP KÌ 2 ĐỊA LÝ 6

6th Grade

76 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

6th Grade

81 Qs

Địa cuối kì II

Địa cuối kì II

Assessment

Quiz

Geography

6th - 8th Grade

Medium

Created by

Huyền T

Used 1+ times

FREE Resource

80 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi

A. Trung bình                

 B. Thấp

C. Khá cao                         

D. Cao

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nhân dân ta đã sử dụng biện pháp chủ yếu nào để phòng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng?

A. Trồng rừng đầu nguồn

B. Đắp đê ven sông.

C. Xây dựng nhiều hồ chứa nước.

D. Xây dựng hệ thống kênh rạch

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là:

A. Có hai sườn không đối xứng.

B. Có nhiều nhánh núi nằm ngang.

C. Vùng núi thấp.

D. Hướng Đông Bắc – Tây Nam.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Cảnh quan tự nhiên không nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể.

B. Vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bạch Mã.

C. Bãi tắm Trà Cổ, núi Mẫu Sơn.

D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Số giờ nắng nước ta nhận được mỗi năm là:

A. 1400 – 3000 giờ trong năm.

B. 1300 – 4000 giờ trong năm.

C. 1400 – 3500 giờ trong năm.

D. 1300 – 3500 giờ trong năm.

A. 1400 – 3000 giờ trong năm.

B. 1300 – 4000 giờ trong năm.

C. 1400 – 3500 giờ trong năm.

D. 1300 – 3500 giờ trong năm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Khí hậu nước ta chia thành:

A. Bốn mùa rõ rệt trong năm.

B. Ba mùa rõ rệt trong năm.

C. Hai mùa rõ rệt trong năm

D. Khô, nóng quanh năm không phân mùa

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình

A. 1200 – 1800mm/năm.

B. 1300 – 2000mm/năm.

C. 1400–2200mm/năm.

D. 1500 – 2000mm/năm.

A. 1200 – 1800mm/năm.

B. 1300 – 2000mm/năm.

D. 1500 – 2000mm/năm.

C. 1400–2200mm/năm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?