Hóa 8.HKII.MH

Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Hard
thuy van nguyen
Used 9+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Để phân biệt 2 chất khí là oxi và cacbon đioxit, em nên lựa chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sắc của hai khí đó.
B. Ngửi mùi của hai khí đó.
C. Oxi duy trì sự sống và sự cháy.
D. Dẫn khí vào từng cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxi, khí làm tắt nến là cacbon đioxit.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Phản ứng hóa hợp là gì?
A. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
B. Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
C. Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
D. Là phản ứng hóa học giữa một đơn chất và một hợp chất, sinh ra hai hay nhiều chất mới.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hóa chất nào không dùng để điều chế khí oxi?
A. KClO3
B. KMnO4
C. CaCO3
D. H2O
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Trong không khí, khí oxi chiếm ……… về thể tích.
A. 21%
B. 78%
C. 18%
D. 50%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
B. 2H2 + O2 → 2H2O.
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
D. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Nước tác dụng với các oxit axit: CO2, SO3, P2O5, N2O5 tạo ra các axit tương ứng là:
A. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO2.
B. H2CO3, H2SO3, H3PO3, HNO2.
C. H2CO3, H2SO4, H3PO3, HNO3.
D. H2CO3, H2SO4, H3PO4, HNO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4 là:
A. Axit sunfurơ.
B. Axit sunfuric.
C. Axit sunfuhiđric.
D. Axit lưu huỳnh.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tính chất hóa học của Oxi

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
KHTN, ôn tập giữa kỳ I

Quiz
•
6th - 7th Grade
6 questions
HÓA 11

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Sự đa dạng của chất

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7- Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Hoa 9

Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
HÓA 8- OXI 1

Quiz
•
1st - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
22 questions
Figurative Language

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
30 questions
Lufkin Road Middle School Student Handbook & Policies Assessment

Quiz
•
7th Grade