
CLB Ngoại ngữ BBD_Tuần 3

Quiz
•
English
•
University
•
Medium
Just am
Used 8+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Tôi không bị thuyết phục bởi ý kiến đó.
I don't like that idea.
I'm not convinced by that idea
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đừng hiểu nhầm ý của tôi.
Don't get me wrong
I was mistaken
Answer explanation
mistake/mistook/mistaken (v): nhầm lẫn
I mistook him for Andy.
Tôi đã nhầm anh ấy với Andy.
I am mistaken for Andy
(Tôi bị nhầm thành Andy)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bạn muốn người đối diện nói cho bạn biết bạn nên nói gì. Bạn sẽ nói:
Tell me what to say!
What do you think I should say?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bạn muốn chê/không đồng tình với ý tưởng của một người khác
That's a really bad idea.
I'm not sure that's a good idea.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đưa ra lời khuyên với người khác, 2 câu dưới đây, câu nói nào lịch sự hơn:
A. Check with Sam before you do anything.
B. If I were you, I'd check with Sam first.
A. Check with Sam before you
do anything
B. If I were you, I'd check with Sam first.
Answer explanation
💡Người phương Tây thường độc lập hơn người châu Á, vì vậy họ không thích được cho lời khuyên như một đứa trẻ.
💡 Thay vì đưa ra lời khuyên, bạn có thể đưa ra gợi ý cho họ. Khi đưa ra gợi ý, thay vì nói ngay “You should …/Bạn nên…”, tốt hơn hết bạn nên:
- Đặt câu hỏi " What can be the reasons you think/Bạn nghĩ lý do có thể là gì?
hoặc When I......, I usually .... and it works. (Maybe it can help you, too)/ Khi tôi..., tôi thường...và nó hiệu quả. (Nó cũng có thể giúp bạn đấy)
- Hoặc đưa ra giả định “Maybe because you …/Có thể vì bạn…”
- If I were you, I would...
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Well, I kept ... politely and he kept ... them
responded/sent
responding/
sending
respond/sends
respond/send
Answer explanation
S + keep (on) + Ving: ai đó tiếp tục làm một việc gì
Ex: She keeps waiting for him.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
In the end, I stopped ... to his emails unless they were only about work.
reply
to reply
replying
replied
Answer explanation
S + stop(s/ed) + to V: tạm dừng việc đang làm để chuyển sang làm một công việc khác
ex: He stopped to buy a new book. (Anh ấy dừng lại để mua một cuốn sách.)
S + stop(s/ed) + V-ing: chấm dứt hẳn một hành động nào đó.
ex: In the end, I stopped replying to his emails unless they were only about work.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
10 CÂU - CH.3: SỰ TƯƠNG THUỘC VÀ LỢI ÍCH TỪ THƯƠNG MẠI

Quiz
•
University
9 questions
PTE - Lesson 1

Quiz
•
University
15 questions
Bài tập ngữ văn

Quiz
•
1st Grade - University
12 questions
Other và Another

Quiz
•
University
10 questions
Unit 10 - Changes - Session 2

Quiz
•
University
15 questions
kiến thức tổng hợp

Quiz
•
University
9 questions
Unit 18

Quiz
•
4th Grade - University
12 questions
Câu hỏi về Quản lý lãnh đạo

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade