BÀI 37-38 SINH

Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Salmon V
Used 67+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tỉ lệ giới tính thay đổi và ko chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Điều kiện dinh dưỡng
Điều kiện sống của mt
Mùa sinh sản, đặc điểm sinh sản, sinh lí và tập tính của sv
Mật độ cá thể trong quần thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mật độ cá thể của quần thể là
Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích của quẩn thể
Số lượng cá thể trên 1 đơn vị thể thích của quần thể
Số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện thích hay thể tích của quần thể
Khối lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của mt
Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Sv tận dụng đc nguồn sống tiềm tàng trong mt
Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những loài có sự phân bố ngẫu nhiên là
Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng
Các cây gỗ trong rừng nhiện đới các loài sâu sống trên lá cây
Đàn trâu rừng, chim cánh cụt
Chim cánh cụt 🐧, dã tràng cùng nhóm tuổi, cây thông trong rừng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc trưng nào sau đây chi phối các đặt trưng khác của quần thể?
Khả năng sinh sản
Mật độ cá thể
Mức tử vong của cá thể
Tỉ lệ đực, cái
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là
Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
SV tận dụng đc nguồn sống tiềm tàng trong mt
Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiên bất lợi của mt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Không có khái niệm tuổi nào sau đây?
Tuổi loài là tuổi trung bình của các cá thể trong loài
tuổi thọ sinh thái là khoảng thời gian sống thực tế của cá thể
Tuổi quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể
Tuổi sinh lí là khoảng thời gian sống có thể đạt tới của 1 cá thể trong quần thể
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
22 questions
TUẦN 3- T1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
quần xã sinh vật

Quiz
•
12th Grade
15 questions
bằng chứng tiến hóa - học thuyết Đacuyn

Quiz
•
12th Grade
20 questions
SINH 12 - BAI 28-29-30

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Giáo dục giới tính- kỹ năng sống an toàn

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Hệ sinh thái L12

Quiz
•
12th Grade
16 questions
BÀI 36 SINH

Quiz
•
12th Grade
23 questions
Quần xã sinh vật

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
44 questions
Biology Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
32 questions
Biology Chapter 1 Review

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Properties of Water

Quiz
•
9th - 12th Grade